Content text ĐỀ ST VÀ SINH SẢN VSV.docx
A. Áp suất thẩm thấu. B. Độ pH. C. Ánh sáng. D. Độ ẩm. Câu 39. Để bảo quản các thực phẩm tươi sống được lâu hơn, người ta thường tiến hành ướp lạnh. Ví dụ trên cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với hoạt động sống của vi sinh vật? A. Áp suất thẩm thấu. B. Độ pH. C. Nhiệt độ. D. Độ ẩm. Câu 40. Việc ức chế sự sinh trưởng của vi khuẩn trên một số loại rau, trái cây bằng cách ngâm nước muối có mối liên quan mật thiết đến nhân tố nào dưới đây? A. Nhiệt độ. B. Độ pH. C. Áp suất thẩm thấu. D. Ánh sáng. Câu 41. Chất nào dưới đây có khả năng diệt khuẩn một cách chọn lọc? A. Hợp chất kim loại nặng. B. Acid. C. Hợp chất phênol. D. Chất kháng sinh. Câu 42. Loại vi khuẩn nào dưới đây có khả năng hình thành nội bào tử? A. Vi khuẩn than. B. Vi khuẩn Rhizobium. C. Vi khuẩn lam. D. Vi khuẩn tả. Câu 43. Loại hóa chất nào dưới đây thường được sử dụng trong ướp xác? A. Cloramin. B. Natri hipoclorit. C. Phoocmandehit. D. Izopropanol. Câu 44. Đối với vi sinh vật, nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến tính thấm qua màng, hoạt động chuyển hóa vật chất trong tế bào, hoạt tính enzim…? A. Độ pH. B. Ánh sáng. C. Độ ẩm. D. Áp suất thẩm thấu. Câu 45. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hình thành bào tử, tổng hợp sắc tố? A. Độ pH. B. Ánh sáng. C. Độ ẩm. D. Áp suất thẩm thấu. Câu 46. Hình thức sinh sản nào dưới đây không tồn tại ở vi sinh vật? A. Phân đôi. B. Trinh sản. C. Tạo thành bào tử. D. Nảy chồi. Câu 47. Nguyên tố hóa học nào được xem là yếu tố dinh dưỡng quan trọng nhất đối với sự sinh trưởng của vi sinh vật? A. Ôxi. B. Cacbon. C. Nitơ. D. Hiđrô. Câu 48. Ở nấm men bào tử nào dưới đây là bào tử vô tính? A. Bào tử tiếp hợp. B. Bào tử túi. C. Bào tử trần. D. Bào tử áo. Câu 49. Ở nấm men bào tử nào dưới đây không phải là bào tử vô tính? A. Bào tử đốt. B. Bào tử bắn. C. Bào tử kín. D. Bào tử áo. Câu 50. Một quần thể nấm men bia có 50 con ở nhiệt độ 30 độ, có thời gian phân chia là 2 giờ. Hỏi sao bao lâu thì quần thể có số lượng là 400 con? A. 120 phút. B. 180 phút. C. 150 phút. D. 100 phút.