Content text ĐỀ SỐ 23 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 023. Câu 1. Some personality traits _______ genetics and environment. A. turn down B. get around C. look forward to D. result from Lời giải "Result from" có nghĩa là là kết quả của, bắt nguồn từ. Câu 2. If you want to save money, you should _______ unnecessary expenses. A. cut down on B. get used to C. turn off D. look around Lời giải "Cut down on" nghĩa là cắt giảm. Câu 3. Good friends often try to _______ each other when they're feeling down. A. turn down B. look up C. cheer up D. get around Lời giải "Cheer up" có nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 4. When moving to a new city, it takes time to _______ the different lifestyle. A. figure out B. look forward to C. turn off D. get used to Lời giải "Get used to" có nghĩa là làm quen với, thích nghi với. Câu 5. Regular exercise can help _______ common illnesses. A. get into B. turn on C. rush into D. ward off Lời giải "Ward off" có nghĩa là ngăn chặn, phòng ngừa.
Câu 6. It's helpful to _______ your expenses to create a budget. A. carry out B. note down C. rush into D. get used to Lời giải "Note down" nghĩa là ghi chép. Câu 7. It's wise to _______ your future by saving and investing regularly. A. look forward to B. invest in C. get involved with D. come across Lời giải "Invest in" có nghĩa là đầu tư vào. Câu 8. It's important to _______ before making big decisions. A. lead to B. belong to C. get involved with D. make up one's mind Lời giải "Make up one's mind" có nghĩa là quyết định. Câu 9. It's crucial to _______ emergency services in case of an accident. A. get in touch with B. put off C. belong to D. come down with Lời giải "Get in touch with" nghĩa là liên lạc với. Câu 10. Climate change _______ various factors, including human activity. A. gets around B. turns down C. looks forward to D. results from Lời giải "Results from" nghĩa là là kết quả của, bắt nguồn từ. Câu 11. It's often beneficial to _______ new opportunities in your career. A. hang out with B. turn down C. get into D. work out Lời giải "Get into" nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến Câu 12. It's important to _______ with friends and family regularly.
A. come down with B. get in touch with C. put off D. belong to Lời giải "Get in touch with" nghĩa là liên lạc với. Câu 13. Many people _______ the flu during winter months. A. work out B. hand down C. get back D. come down with Lời giải "Come down with" nghĩa là mắc bệnh Câu 14. It's important to _______ your goals regularly to stay on track. A. look forward to B. go over C. get involved with D. come across Lời giải "Go over" nghĩa là xem xét lại, kiểm tra lại Câu 15. When starting a new job, it's important to _______ the company culture. A. turn off B. figure out C. look forward to D. get used to Lời giải "Get used to" nghĩa là làm quen với, thích nghi với. Câu 16. Many people _______ their New Year's resolutions by February. A. drop out of B. get back C. turn down D. work out Lời giải "Drop out of" nghĩa là bỏ cuộc, từ bỏ. Câu 17. Students should _______ their notes before an exam. A. get around B. hand down C. turn up D. go over Lời giải "Go over" có nghĩa là xem lại, ôn lại. Câu 18. When you _______ a new restaurant, you evaluate its food and service. A. check out B. slow down C. look up D. get around Lời giải
"Check out" có nghĩa là kiểm tra, đánh giá. Câu 19. Many families _______ for holidays or special occasions. A. rush into B. look up C. turn off D. get together Lời giải "Get together" có nghĩa là tụ họp, gặp gỡ. Câu 20. Students often _______ important information during lectures. A. get back B. turn down C. speed up D. note down Lời giải "Note down" có nghĩa là ghi chép. ----HẾT---