Content text PHẦN I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - ĐA ALLELE TRỘI KHÔNG HOÀN TOÀN - HS.Image.Marked.pdf
Thứ tự nào phản ánh đúng về tính trội của các allele trên? A. C > ch > cch >c. B. C > cch > ch >c. C. ch > c> C > cch . D. C > ch > c > cch . Hướng dẫn giải - Các kiểu gen có allele C đều là nâu nên chứng tỏ C (nâu) là allele trội nhất. - Chỉ duy nhất kiểu gen cc là bạch tạng, các kiểu gen chứa c đều có kiểu hình khác chứng tỏ c (bạch tạng) là allele lặn nhất. - Kiểu gen có chc h quy định kiểu hình Himalaya, nhưng kiểu gen cchc h quy định xám nhạt chứng tỏ cch (xám nhạt) trội hơn ch (Himalaya). Câu 11. Trường hợp cả hai allele khác nhau của cùng một gene đều biểu hiện kiểu hình riêng trên kiểu hình cơ thể thì kiểu tương tác này được gọi là A. trội hoàn toàn. B. đồng trội. C. trội không hoàn toàn. D. gene chịu ảnh hưởng môi trường. Câu 12. Ở người, nhóm máu ABO do 3 gene allele IA, IB, IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gene IAI A, IAI O, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gene IBI B, IBI O, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gene IOI O, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gene IAI B. Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải của người bố ? A. Nhóm máu B. B. Nhóm máu O. C. Nhóm máu AB. D. Nhóm máu A. Hướng dẫn giải -Mẹ có nhóm máu AB, có thể cho các giao tử là IA và IB -Khi con sinh ra cũng có nhóm máu AB thì bên làm bố phải cho ít nhất một trong hai giao tử là IA và IB -Nhưng nếu bên làm bố có nhóm máu O thì đó chắc chắn không phải là con của ông ấy. Câu 13. Gene quy định nhóm máu có .....(1)..... allele và quy định kháng nguyên trên bề mặt .......(2)......... Từ/ cụm từ còn thiếu là A. 1 – 1, 2 - tiểu cầu. B. 1 – 2, 2 - hồng cầu. C. 1 – 3, 2 - bạch cầu. D. 1 – 3, 2 – hồng cầu. Câu 14. Kháng nguyên A và B được quy định bởi các allele IA,IB .......(1)....... Allele ...(2)...... là lặn, .........(3)....... mã hóa kháng nguyên. Từ/ cụm từ còn thiếu là A. 1 – đồng lặn, 2 - IA, 3 – không. B. 1 – đồng trội, 2 - IO, 3 – không. C. 1 – đồng lặn, 2 - IO, 3 – có. D. 1 – trội không hoàn toàn, 2 - IO, 3 – không. Câu 15. Nhóm máu A có chứa kháng nguyên .........(1)........ và có kiểu gene .......(2)........ Từ/ cụm từ còn thiếu là A. 1 – A, 2 – IAI A. B. 1 – O, 2 – IAI A và IAI O C. 1 – A, 2 – IAI O D. 1 – A, 2 – IAI A và IAI O Câu 16. Nhóm máu AB có chứa kháng nguyên .........(1)........ và có kiểu gene .......(2)........ Từ/ cụm từ còn thiếu là A. 1 – A,B; 2 – IAI B, IAI A, IBI B. B. 1 – A,B,O; 2 – IAI B, IAI A, IBI B. C. 1 – A,B; 2 – IAI B. D. 1 – A,B,O; 2 – IAI B. Câu 17. Ở người, nhóm máu do 1 gene có 3 alelle IA, IB, IOquy định; nhóm máu A có kiểu gene IAI A, IAI O; nhóm máu B có kiểu gene IBI B, IBI O; nhóm máu O có kiểu gene IOI O; nhóm máu AB có kiểu gene IAI B. Một Kiểu gene Kiểu hình c hc h ,chc Himalaya c chc ch , Xám đen CC,Cc,Ccch,Cch Nâu сс Bạch tạng c chc h ,cchc Xám nhạt
A1A3 x A4A4 thu được 1A1A4: 1A3A4 Tính lại tỷ lệ ta thu được: 1⁄4 A1: 1⁄4 A3: 1⁄2 A4 Cho F1 x A4A4 sẽ thu được 1⁄4 A3A4 Câu 25. Ở người hệ nhóm máu ABO được qui định bởi các kiểu gen như sau. Trong nhà hộ sinh người ta nhầm lẫn ba đứa trẻ với ba cặp bố mẹ có các nhóm máu như sau. Cặp bố mẹ Trẻ (1)A AB (1) O (2)A B (2) AB (3)A A (3) A (4)AB AB (4) O Đứa trẻ nào không thể là con của cặp vợ chồng (1)? A. (2),(4) B. (3) C. (1),(3) D. (1) và (4) Câu 26. Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 3 allele nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Allele T1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các allele T2, T3; Allele T2 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với allele T3 quy định lông trắng. Cho hai cá thể dị hợp có kiểu gene khác nhau lai với nhau thu được F1. F1 có tỷ lệ kiểu gene là A.1: 1. B. 1: 2: 1. C.3: 1. D.1: 1: 1: 1. Hướng dẫn giải Cá thể dị hợp có kiểu gene khác nhau lai với nhau luôn thu được tỷ lệ kiểu gene là 1: 1: 1:1 Câu 27. Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 3 allele nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Allele T1 quy định lông đen đồng trội với các allele T2 quy định lông vàng; Allele T1, T2 trội hoàn toàn so với allele T3 quy định lông trắng. Cho phép lai T1T2 x T2T3 thu được tỷ lệ kiểu hình là A.1: 1. B. 1: 2: 1. C.3: 1. D.1: 1: 1: 1. Hướng dẫn giải T1T2 x T2T3 thu được T1T2: T1T3: T2T2: T2T3 Vì T1 và T2 đồng trội nên T1T2 có kiểu hình khác T1T3 nên tỷ lệ kiểu hình 1: 2: 1 Câu 28. Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 3 allele nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Allele T1 quy định lông đen đồng trội với các allele T2 quy định lông vàng; Allele T1, T2 trội hoàn toàn so với allele T3 quy định lông trắng. Cho phép lai T1T3 x T2T3 thu được tỷ lệ kiểu hình là A.1: 1. B. 1: 2: 1. C.3: 1. D.1: 1: 1: 1. Hướng dẫn giải T1T3 x T2T3 thu được T1T2: T1T3: T2T3: T3T3 Trong quy luật đồng trội chỉ có T1T2 khác nhau còn lại như bình thường nên theo tỷ lệ 1:1:1:1 Câu 29. Ở cây hoa mõm chó Antirrhinum majus, tính trạng màu hoa do một gene có 2 allele nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Allele A1 quy định màu hoa đỏ trội không hoàn toàn so với allele A2 quy định màu hoa trắng, trong đó kiểu gene trung gian mang màu hoa hồng. Thực hiện phép lai giữa các cây thu được bảng sau. P: Cây hoa đỏ Cây hoa trắng F1: 100% cây hoa hồng F1 F1 F2 Tỷ lệ kiểu hình ở F2 là A.1: 1. B. 1: 2: 1. C.3: 1. D.1: 1: 1: 1. Hướng dẫn giải Cây hoa đỏ A1A1 lai với cây hoa trắng A2A2 thu được hoa hồng A1A2 Cho A1A2 x A1A2 thu được 1A1A1: 2A1A2: 1A2A2 Vì theo quy luật trội không hoàn toàn nên tỷ lệ kiểu hình = 1: 2:1