PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 09_Full đề và lời giải-TS 9 LÊN 10_TỈ LỆ 3-7.docx


1 A. xqS l r . B. 3 xqS l r . C. 3xqS l r . D. 2 xqS l r . Câu 11: Thống kê điểm sau 20 lần bắn bia của một xạ thủ như sau 8 9 10 10 9 7 9 10 8 9 10 7 9 10 9 10 8 7 9 10 Tần số xạ thủ bắn vào điểm 10 là: A. 8 B. 7 C. 9 D. 10 Câu 12: Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số 1;2;3;4. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ trong túi. Xác suất để tích hai số ghi trên hai viên bi lớn hơn 3 là: A. 5 7 B. 2 3 C. 3 4 D. 5 6 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1: 1) Rút gọn biểu thức: 2137 933 aaa P aaa    với 0;9aa 2) Giải hệ phương trình: 3x +2y = 4 4x -y = 9    Câu 2: Cho hàm số 2 4 x y 1) Vẽ đồ thị (P ) của hàm số trên. 2) Tìm những điểm M thuộc (P ) có tung độ bằng 2 lần hoành độ. Câu 3: 1) Cho phương trình bậc hai: 222(3)850xmxmm ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: 22 12121223xxxxxx 2) Một người đi ô tô từ A đến B cách nhau 100 km với vận tốc xác định. Khi từ B trở về ,A người đó đi theo đường khác dài hơn đường cũ 20 km nhưng với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi mỗi giờ 20 km. Vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút. Tính vận tốc lúc đi. Câu 4: 1) Giáo viên ghi lại thời gian bơi cự ly 50 mét của học sinh lớp 9A cho kết quả trong bảng sau: Thời gian (giây) [40; 45) [45; 50) [50; 55) [55; 60) Số học sinh 3 7 10 20 Nêu các nhóm số liệu và tần số tương đối? 2) Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất và có 6 mặt. Tính xác suất của biến cố gieo được mặt có số chấm là bội của 3.

1 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 09 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho bất đẳng thức 231a . Bất đẳng thức nào cùng chiều với bất đẳng thức đã cho A. 42a . B. 324a . C. 231a . D. 12a . Lời giải Chọn D Hai bất đẳng thức 12 và 34 được gọi là hai bất đẳng thức cùng chiều. Câu 2: Nghiệm của bất phương trình: 330x là: A. x < 1 B. x < - 1 C. x > -1 D. x > 1 Lời giải Chọn C Câu 3: Tìm điều kiện của x để căn thức sau: 3x có nghĩa: A. x > 3 B. x < 3 C.  3x D.  3x Lời giải Chọn D Câu 4: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số: 22yx A. ( 1; -2) B. ( -1:-2 ) C. ( - 2; - 8) D. ( - 2; 8 ) Lời giải Chọn D Câu 5: Giá trị của  a để phương trình 36axy có nghiệm 1;2  là A. 3a B. 2a C. 0a D. 3a Lời giải Chọn D Thay 1;2xy vào phương trình 36axy ta được: .13.(2)60aa Câu 6: Giá trị tan 45 0 bằng: A. 1 B. 2 2 C. 3 D. 3 2 Lời giải Chọn A Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, 3 6 , tan 4CcmB . Độ dài cạnh BC bằng A. 8 cm. B. 10 cm. C. 9 cm. D. 63 cm. Lời giải Chọn B Câu 8: Cho  64AOB như hình vẽ. Số đo của cung AB là A. 30 . B.  . C.  . D. 116 .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.