Content text DIEU HOA TOSHIBA.pdf
Toshiba Inverter, Residential Service Training 2011, CVN, HCMC 1
Single Inverter Hi-wall Line-up (Cooling Only) Product Specification Model name FCU RAS-10SKCV RAS-13SKCV RAS-16SKCV RAS-18SKCV RAS-22SKCV CDU RAS-10SACV RAS-13SACV RAS-16SACV RAS-18SACV RAS-22SACV Rate of power supply 1 Ph., 220V-240V~50Hz., 220V-230V~60Hz. Compressor Speed Min Rate Max Min Rate Max Min Rate Max Min Rate Max Min Rate Max Compressor Speed (rps) 21.5 53.9 64.0 19.7 77.2 89.8 10.8 89.2 98.1 10.2 66.4 85.0 10.2 76.0 89.2 Cooling Capacity (W) 1100 2500 3000 1100 3500 4000 800 4500 5000 1100 5000 6000 1200 5800 6500 Power Consumption (W) 255 750 965 250 1070 1330 150 1595 1900 180 1420 2000 200 1740 2200 COP ( - ) 4.31 3.33 3.11 4.40 3.27 3.01 5.33 2.82 2.63 6.11 3.52 3.00 6.00 3.33 2.95 FCU Noise, @ Rate (dB) 38 / 35 / 33 / 31 / 29 39 / 36 / 33 / 30 / 26 45 / 42 / 40 / 35 / 30 44 / 41 / 38 / 35 / 32 49 / 45 / 42 / 39 / 35 CDU Noise, @ Rate (dB) 48 48 49 49 52 FCU Dimension (mm) 250H x 740W x 195D 275H x 790W x 205D 275H x 790W x 205D 320H x 1050W x 228D 320H x 1050W x 228D CDU Dimension (mm) 530H x 660W x 240D 550H x 780W x 290D 550H x 780W x 290D 550H x 780W x 290D 550H x 780W x 290D 28
39 FAQ FAQ Quá trình lắp đặt của một máy điều hòa R-410a gần giống như là của model R-22 với 5 bước sau đây : Chú ý: 1. 2. 3. 4. 5. 1. Chọn vị trí lắp đặt 2. Quá trình lã ống đồng 3. Đấu nối ống và dây 4. Rút chân không 5. Kiểm tra xì Áp suất bay hơi của R410a gấp 1.6 lần R22 R410a là hỗn hợp của R-32 và R-135 R-410A sử dụng dầu bôi trơn ester, trong khi R-22 sử dụng dầu khoáng. R-410A không được trộn lẫn với các gas khác. R-410A yêu cầu sử dụng bộ áp kế (manifold Gauge) cho việc lắp đặt 30 Thực hiện việc quy trình lắp đặt của R-22 và R-410A như thế nào ( chất làm lạnh khác nhau)?
Select Training Certified Installer Program (CIP) 32