PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUONG 5 HOA 12- DE 2.pdf

1 Họ và tên thí sinh.............................................. Số báo danh: .................................................... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phƣơng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1 (SBT – KNTT). Trong quá trình hoạt động của pin điện Ni - Cu, quá trình xảy ra ở anode là A. Ni  Ni2+ + 2e. B. Cu  Cu2+ + 2e. C. Cu2+ + 2e  Cu. D. Ni2+ + 2e  Ni. Câu 2 (SBT – KNTT). Trong quá trình hoạt động của pin điện Cu - Ag, điện cực đồng là A. điện cực dương. B. cathode. C. điện cực bị giảm dần khối lượng. D. nơi xảy ra quá trình khử. Câu 3 (SBT – KNTT). Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn - Cu, nhận định về vai trò của cầu muối nào sau đây không đúng? A. Ngăn cách hai dung dịch chất điện li. B. Cho dòng electron chạy qua. C. Trung hoà điện ở mỗi dung dịch điện li. D. Đóng kín mạch điện. Câu 4 (SBT – KNTT). Trong công nghiệp, việc tinh chế đồng từ đồng thô được thực hiện bằng phương pháp điện phân dung dịch với anode làm bằng A. graphite. B. platinum. C. thép. D. đồng thô. Câu 5 (SBT – KNTT). Điện phân dung dịch chất nào sau đây (dùng điện cực trơ), thu được dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. NaBr. B. NaCl. C. CuSO4. D. CuCl2. Câu 6 (SBT – KNTT). Điện phân dung dịch chất nào sau đây (với điện cực trơ, không có màng ngăn điện cực), thu được dung dịch có khả năng tẩy màu? A. CuSO4. B. NaCl. C. K2SO4. D. AgNO3. Câu 7 (SBT – CTST). Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được lá sắt? A. AlCl3. B. Fe2(SO4)3. C. FeCl2. D. MgCl2. Câu 8. Sự khác biệt nào sau đây giữa thế điện cực chuẩn và thế điện cực thực tế? A. Thế điện cực chuẩn đo ở điều kiện tiêu chuẩn, thế điện cực thực tế đo trong điều kiện không tiêu chuẩn. B. Thế điện cực chuẩn đo trong dung dịch kiềm, thế điện cực thực tế đo trong dung dịch acid.. C. Thế điện cực chuẩn đo ở nhiệt độ cao, thế điện cực thực tế đo ở nhiệt độ thấp. D. Thế điện cực chuẩn đo trong chân không, thế điện cực thực tế đo trong không khí. Câu 9 (SBT – CTST). Trong pin điện hoá, quá trình oxi hoá A. chỉ xảy ra ở cực dương. B. chỉ xảy ra ở cực âm. C. xảy ra ở cả hai cực. D. không xảy ra ở cả hai cực. Câu 10 (SBT – CTST). Cho pin điện hoá Zn – Fe . Xác định các chất, ion đóng vai trò là chất khử, chất oxi hoá trong pin: A. Zn là chất khử, Fe2+ là chất oxi hoá. B. Zn là chất oxi hoá, Fe2+ là chất khử. C. Zn2+ là chất khử, Fe là chất oxi hoá. D. Zn2+ là chất oxi hoá, Fe là chất khử. Câu 11 (SBT – CTST). Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), ở cathode xảy ra A. sự oxi hoá cation Na+ . B. sự oxi hoá phân tử H2O. C. sự khử phân tử H2O. D. sự khử cation Na+ . TRƯỜNG THPT.................. ĐỀ SỐ 2 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CHƢƠNG 5: PIN ĐIỆN & ĐIỆN PHÂN Môn : HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi 217

3 a) Trong pin điện hoá, anode là cực dương, cathode là nơi xảy ra sự oxi hóa. b) Trong bình điện phân, anode là cực dương, nơi xảy ra quá trình khử. c) Trong pin điện hoá và bình điện phân, anode là nơi xảy ra quá trình oxi hóa, cathode là nơi xảy ra quá trình khử. d) Các điện cực trong pin điện hoá và bình điện phân khác nhau về bản chất, giống nhau về dấu. Câu 2. Chiều của các phản ứng hóa học xảy ra giữa các cặp oxi hóa – khử 1. Cu2+/Cu, Zn2+/Zn ; 2. Zn2+/Zn, Ag+ /Ag ; 3. Cu2+/Cu, Ag+ /Ag biết giá trị thế điện cực chuẩn các cặp oxi hóa khử Cu2+/Cu = 0,34V ; Zn2+/Zn = –0,76V ; Ag+ /Ag = 0,8V a. 2+ 2+ Cu + Zn Cu + Zn  b. 2+ 2+ Zn + Cu Zn + Cu  c. 2+ + 2Ag + Zn 2Ag + Zn  d. 2+ Cu + 2Ag Cu + 2Ag   Câu 3. Điện phân dung dịch CuSO4 loãng với điện cực trơ, đến khi cathode bắt đầu xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí Z và hỗn hợp chất rắn T. a. Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4, khối lượng điện cực cathode tăng. b. Chất rắn T tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch sắt(III) sunfat. c. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa. d. Dẫn khí Z qua ống chứa K2O đun nóng thu được kim loại K. Câu 4 (SGK – CD). Chọn tính đúng sai cho mỗi phát biểu sau a. Phản ứng xảy ra trong pin điện hóa là tự diễn biến, trong bình điện phân là không tự diễn biến. b. Phản ứng xảy ra trong pin điện hóa là không tự diễn biến, trong bình điện phân là tự diễn biến. c. Cực dương của bình điện phân được gọi là anode, của pin điện hóa được gọi là cathode. d. Cực dương của bình điện phân được gọi là cathode, của pin điện hóa được gọi là anode. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Xét các cặp oxi hoá - khử sau: Cặp oxi hoá - khử Al3+/Al Ag+ /Ag Mg2+/Mg Fe2+/Fe Thế điện cực chuẩn (V) -1,676 + 0,799 -2,356 -0,44 Số kim loại khử được ion H+ thành khí H2 ở điều kiện chuẩn là Câu 2. Sức điện động chuẩn của pin Cu2+/ Cu và Ag+ / Ag là Epin = 0,46V; Biết 2+ 0 Cu /Cu E = 0,34V Xác định thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử Ag+ / Ag. Câu 3. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: NaCl, Mg(NO3)2, ZnCl2; CuSO4 và Fe2(SO4)3, thu được bao nhiêu chất rắn ở cathode ? Câu 4. Cho các dung dịch sau: CuSO4, Cu(NO3)2, Na2SO4, KNO3, CuCl2, FeCl2, AgNO3, NaOH. Số dung dịch sau khi điện phân cho môi trường acid với điện cực trơ và có màng ngăn xốp? Các dung dịch Na2SO4, KNO3 và NaOH chỉ có nước điện phân.
4 Số dung dịch tạo môi trường acid sau khi điện phân là: 3. Câu 5. Một pin AAA có điện áp 1,5V và dung lượng 1200 mAh. Giả sử pin này được sử dụng để cấp năng lượng cho một đèn pin tiêu thụ dòng điện 200 mA. Hãy tính thời gian hoạt động liên tục của đèn pin trước khi pin cạn năng lượng. Câu 6. Muốn mạ một lớp copper (đồng) dày 0,1mm lên một chiếc vòng tay bằng iron (sắt) có diện tích bề mặt là 20 cm2 thì cần sử dụng dung dịch CuSO4 và dòng điện có cường độ 2A. Biết khối lượng riêng của đồng là 8,9 g/cm3, và khối lượng mol của copper (đồng) là 63,5 g/mol. Hãy tính thời gian (giờ) cần thiết để mạ xong chiếc vòng tay. -----------Hết-----------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.