Content text C2_TRẮC NGHIỆM KHTN7-SINH HỌC.pdf
1 TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7. PHẦN: SINH HỌC I. MA TRẬN TT Nội dung kiến thức (theo Chương/bài/chủ đề) Số tiết thực dạy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số câu 1 Bài 22.Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật 7 3 5 15 2 Bài 23.Quang hợp ở thực vật 12 8 12 32 3 Bài 24.Thực hành chứng minh quang hợp ở cây xanh 5 6 1 12 4 Bài 25.Hô hấp tế bào 10 10 10 30 5 Bài 26. Thực hành hô hấp tế bào 3 2 5 6 Bài 27.Trao đổi khí ở sinh vật. 10 7 12 29 7 Bài 28. Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. 11 5 8 24 8 Bài 29.Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật 8 7 7 22 9 Bài 30. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở động vật 9 11 6 26 10 Bài 31: Thực hành chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 3 1 1 5 11 Bài 32: Cảm ứng ở sinh vật 8 6 14 12 Bài 33: Tập tính ở sinh vật 8 6 6 20 13 Bài 34. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 14 10 6 30 14 Bài 35.Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật 11 6 12 29 15 Bài 36.Thực hành minh sinh trưởng và phát triển ở TV, ĐV 5 5 16 Bài 37 Sinh sản ở sinh vật. 14 10 8 32 17 Bài 38: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và điều hòa, điều khiển sinh sản ở 8 4 4 16
2 sinh vật 18 Bài 39: Chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. 4 6 10 Cộng 145 111 100 356
3 II. CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN. CẤP ĐỘ Câu hỏi và đáp án BÀI 22: VAI TRÒ CỦA TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT Nhận biết Câu 1: Trao đổi chất ở sinh vật gồm những quá trình nào? A. Trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường và chuyển hóa các chất diễn ra trong tế bào. B. Trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường và chuyển hóa các chất diễn ra trong cơ thể. C. Trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường. D. Chuyển hóa các chất diễn ra trong tế bào. Câu 2: Cơ thể người thải ra chất gì trong quá trình trao đổi chất? A. Chất thải. B. Thức ăn. C. Nước uống. D. Oxygen. Câu 3: Trong quá trình trao đổi chất, cơ thể con người không lấy vào: A. Khí Carbon dioxide. B. Khí Oxygen. C. Nước uống. D. Thức ăn. Câu 4: Ở Người, trong quá trình trao đổi chất ở tế bào, khí carbon dioxide sẽ theo mạch máu tới cơ quan nào để thải ra ngoài? A. Phổi. B. Dạ dày. C. Thận. D. Gan. Câu 5: Chuyển hóa các chất trong tế bào dựa trên cơ sở là. A. các phản ứng hóa học diễn ra trong tế bào. B. các biến đổi lý học giữa các thành phần trong tế bào. C. hoạt động của các cơ quan trong cơ thể. D. biến đổi lí học diễn ra trong hoạt động các cơ quan trong cơ thể Câu 6: Chuyển hóa được thể hiện qua: A. Quá trình tổng hợp và phân giải các chất. B. Quá trình tổng hợp các chất. C. Quá trình phân giải các chất. D. Quá trình biến đổi lí học và biến đổi hóa học của các chất.
4 Câu 7: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể thực vật: A. Sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, sinh sản. B. Sinh trưởng, vận động, cảm ứng, sinh sản. C. Vận động, phát triển, cảm ứng, sinh sản. D. Sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, vận động. Thông hiểu Câu 8: Cho các quá trình chuyển hóa sau: 1.Quang năng → hóa năng. 2. Điện năng → nhiệt năng. 3. Hóa năng → nhiệt năng. 4. Điện năng → cơ năng. Có bao nhiêu biến đổi chuyển hóa năng lượng trong cơ thể sinh vật? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 9: Trong quá trình quang hợp, cây xanh sử dụng nước, khí carbon dioxide, ánh sáng từ môi trường ngoài thông qua hoạt động của lục lạp ở lá tạo ra khí oxygen và Glucose. Quá trình chuyển hóa trên thuộc loại biến đổi: A. Quang năng → hóa năng. B. Điện năng → nhiệt năng. C. Hóa năng → nhiệt năng. D. Điện năng → cơ năng. Câu 10: Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ? A. 2 cấp độ. B. 1 cấp độ. C. 3 cấp độ. D. 4 cấp độ. Vận dụng Câu 11: Cho các quá trình sau: 1. Phân giải protein trong tế bào. 2. Bài tiết mồ hôi. 3. Vận chuyển thức ăn từ miệng xuống dạ dày. 4. Lấy carbon dioxide và thải oxy gen ở thực vật. Có bao nhiêu quá trình thuộc trao đổi chất ở sinh vật? A. 3.