Content text 1. HS - CHƯƠNG 5.docx
CHƯƠNG 5: ĐIỆN KẾT NỐI KIẾN THỨC 1. Sử dụng các từ hoặc cụm từ cho sẵn dưới đây để thay thế các số trong sơ đồ sau cho phù hợp. cọ xát công tắc vôn kế vật cho dòng điện chạy qua pin và ác quy phát sáng âm các thiệt bị tiêu thụ năng lượng điện sinh lí vật không cho dòng điện chạy qua ampe (A) hoá học chiếu từ cực dương của nguồn điện đi qua dây nối và các dụng cụ tiêu thụ năng lượng điện tới cực âm của nguồn điện vôn (V) dây nối ampe kế ĐIỆN Cách nhiễm điện cho vật Có thể nhiễm điện cho các vật bằng ...(2)... Điều kiện để duy trì dòng điện Nguồn điện Nguồn điện một chiều thường gặp là ...(9)... Điện tích Có hai loại điện tích: điện tích dương và điện tích ..(1)... Vật dẫn điện và vật không dẫn điện - Vật dẫn điện là ...(3) ... - Vật không dẫn điện là ...(4)... Dịch chuyển có hướng Dòng điện Mạch điện Mạch điện đơn giản gồm có: - nguồn điện - ... (5)... - ...(6) ... - ...(7) ... Cường độ dòng điện - Đơn vị ...(12)... - Dụng cụ đo ...(13)... Hiệu điện thế - Đơn vị … (10)… - Dụng cụ đo …(11)… Tác dụng của dòng điện - Tác dụng nhiệt. - Tác dụng …(14)… - Tác dụng …(15)… - tác dụng ….(16) …. . Chiều dòng điện Quy ước chiều dòng điện trong mạch điện là ...(8)..
điện. 6. Dòng điện chạy qua dung dịch điện phân có thể tách các chất khỏi dung dịch, đó là tác dụng hoá học của dòng điện. Đúng Sai 7. Dòng điện có tác dụng sinh lí khi đi qua cơ thể người và động vật. Đúng Sai 4. Đơn vị đo cường độ dòng điện là A. ampe (A). B. niutơn (N). C. héc Hz . D. jun J . 5. Ampe kế là dụng cụ dung để đo A. lượng electron chạy qua đoạn mạch. B. nguồn điện mắc trong mạch điện là mạnh hay yếu. C. cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch. D. độ sáng của bóng đèn mắc trong mạch. 6. Sơ đồ nào trong hình dưới diễn tả đúng cách mắc ampe kế để đo cường độ dòng điện qua bóng đèn? A. B. C. D. 7. Phát biểu nào dưới về nguồn điện là sai? A. Nguồn điện tạo ra sự nhiễm điện khác nhau ở hai cực của nó. B. Nguồn điện là nguồn tạo ra các điện tích. C. Nguồn điện tạo ra ở hai cực của nó có một hiệu điện thế. D. Nguồn điện tạo ra và duy trì dòng điện chạy trong mạch điện kín. 8. Số vôn ghi trên nguồn điện có ý nghĩa nào dưới đây? A. Là giá trị hiệu điện thế định mức mà nguồn điện đó có thể cung cấp cho các dụng cụ điện. B. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đang được mắc trong mạch điện để hở. C. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đang được mắc trong mạch điện kín. D. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu thiết bị tiêu thụ năng lượng điện đang được mắc trong mạch điện kín với nguồn điện đó. 9. Trong các mạch điện dưới đây, vôn kế ở mạch điện nào có thể đo được hiệu điện thế giữa hai đầu
bóng đèn? a) b) c) A. b. B. a, b. C. a, c. D. b, c. 10. Tác dụng phát sáng của dòng điện được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây? A. Bếp điện. B. Đèn báo ở radio. C. Bàn là. D. Chuông điện. 11. Tác dụng nhiệt của dòng điện được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây? A. Nồi cơm điện. B. Ti vi. C. Quạt máy. D. Đèn ống. 12. Hãy ghép các thiết bị ở cột bên trái với kí hiệu tương ứng ở cột bên phải. Thiết bị Kí hiệu 1. Bóng đèn a) 2. Nguồn điện (pin ac quy) b) 3. Biến trở c) 4. Công tắc d) 5. Điện trở e)