Content text GIẢI ĐỀ 04 - VIP.docx
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 04 MÔN TIẾNG ANH 7 – ILEARN SMART WORLD 1. A 6. C 11. B 16. pollution 21. B 26. True 36. B 2. C 7. A 12. C 17. noisy 22. C 27. No information 37. D 3. C 8. B 13. B 18. traditional 23. A 28. True 38. A 4. B 9. C 14. B 19. attractions 24. D 29. False 39. D 5. A 10. B 15. B 20. competitions 25. B 30. False 40. C 31. The weather is good enough for us to go to the beach. 32. According to Peter, it will snow tomorrow. 33. You mustn’t ride a bike in the park. 34. Peter used to watch TV every evening when he was eight. 35. John was careless, so he failed the test. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. A Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: A. turbine /ˈtɜː.baɪn/ B. nuclear /ˈnjuː.klɪər/ C. useful /ˈjuːs.fəl/ D. future /ˈfjuː.tʃər/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɜː/, các phương án còn lại phát âm /ju/. Chọn A 2. C Kiến thức: Phát âm “th” Giải thích: A. another /əˈnʌð.ər/ B. weather /ˈweð.ər/ C. anything /ˈen.i.θɪŋ/ D. brother /ˈbrʌð.ər/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /θ/, các phương án còn lại phát âm /ð/. Chọn C
3. C Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. energy /ˈen.ə.dʒi/ B. dangerous /ˈdeɪn.dʒər.əs/ C. expensive /ɪkˈspen.sɪv/ D. microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/ Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn C 4. B Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. ferry /ˈfer.i/ B. explain /ɪkˈspleɪn/ C. postcard /ˈpəʊst.kɑːd/ D. swimsuit /ˈswɪm.suːt/ / Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn B 5. A Kiến thức: Giới từ Giải thích: A. from: từ B. with: với C. in: trong D. by: bởi Denmark gets twenty percent of its electricity from wind power. (Đan Mạch lấy 20% điện năng từ năng lượng gió.) Chọn A 6. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. train (n): tàu lửa B. tour (n): chuyến tham quan C. flight (n): chuyến bay D. journey (n): hành trình
Our flight leaves at half past six tomorrow morning from Heathrow Airport. (Chuyến bay của chúng tôi khởi hành lúc sáu giờ rưỡi sáng mai từ Sân bay Heathrow.) Chọn C 7. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. less + danh từ không đếm được: ít hơn B. more: nhiều hơn C. most: nhiều nhất D. fewer + danh từ số nhiều: ít hơn “coal and oil” (than và dầu) là danh từ không đếm được => dùng “less” People are now trying to lead a greener way of life by using less coal and oil. (Mọi người hiện đang cố gắng hướng tới một lối sống xanh hơn bằng cách sử dụng ít than và dầu hơn.) Chọn A 8. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. delighted (adj): vui thích B. nervous (adj): lo lắng C. excited (adj): hào hứng D. bored (adj): chán When Haruto first came to the UK, he was so nervous about making mistakes, so he didn’t speak English to anyone in his class. (Khi Haruto lần đầu tiên đến Vương quốc Anh, cậu ấy đã rất lo lắng về việc mắc lỗi, vì vậy cậu ấy đã không nói tiếng Anh với bất kỳ ai trong lớp.) Chọn B 9. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. factory (n): nhà máy B. station (n): trạm C. power plant (n): nhà máy điện D. industry (n): công nghiệp They are building a nuclear power plant near my town. (Họ đang xây dựng một nhà máy điện hạt nhân gần thị trấn của tôi.)
Chọn C 10. B Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết “last night” (tối qua) => cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định: S + V2/ed. eat – ate – eaten (v): ăn My family ate lots of delicious food in a famous restaurant last night. (Gia đình tôi đã ăn rất nhiều món ăn ngon trong một nhà hàng nổi tiếng tối qua.) Chọn B 11. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. bonfires (n): lửa trại B. fireworks (n): pháp hoa C. fire (n): lửa D. lightning (n): tia chớp The U.S. always celebrates the Fourth of July with an amazing fireworks display in the sky. (Hoa Kỳ luôn kỷ niệm ngày 4 tháng 7 bằng màn bắn pháo hoa tuyệt vời trên bầu trời.) Chọn B 12. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. Similar (adj): tương tự B. Different (adj): khác C. Like: giống như D. Same (adj): giống Like in Chinese culture, red is a symbol of luck in most Vietnamese celebrations. (Giống như trong văn hóa Trung Quốc, màu đỏ là biểu tượng của sự may mắn trong hầu hết các lễ kỷ niệm của người Việt Nam.) Chọn C 13. B Kiến thức: So sánh Giải thích: Vị trí 1: so sánh nhất => cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài “popular” (phổ biến): S + tobe + the most + tính từ dài.