Content text TỜ SỐ 01 UNIT 1 LIFE STORIES WE ADMIRE.pdf
A. VOCABULARY. Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa490882 1. surgeon 2. surgery /ˈsɜːrdʒən/ /ˈsɜːdʒəri/ n n bác sĩ phẫu thuật sự mổ, ca phẫu thuật 3. resist 4. resistance 5. resistant 6. resistance war /rɪˈzɪst/ /rɪˈzɪstəns/ /rɪˈzɪstənt/ /rizistans wɔ:r/ v n adj np chống lại, kháng cự sự chống lại, sự kháng cự có tính chống lại, kháng cự kháng chiến 7. field hospital /fiːld ˈhɒspɪtəl/ np bệnh viện dã chiến 8. account 9. personal account /əˈkaʊnt/ /ˈpɜːsənl əˈkaʊnt/ n np sự tường thuật lời tường thuật cá nhân, câu chuyện cá nhân 10. experience /ɪkˈspɪərɪəns/ n kinh nghiệm, trải nghiệm 11. enemy /ˈɛnəmi/ n kẻ thù 12. soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ n lính, chiến sĩ 13. jungle /ˈdʒʌŋɡəl/ n rừng nhiệt đới 14. national hero 15. heroic /ˈnæʃənl ˈhɪəroʊ/ /hɪˈroʊɪk/ np adj anh hùng dân tộc anh hùng, dũng cảm 16. biological 17. biology 18. biological parents /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkəl/ /baɪˈɒlədʒi/ /ˌbaɪ.əˈlɑː.dʒɪ.kəl ˈper.ənts/ adj n np thuộc về sinh học sinh học cha mẹ ruột 19. cutting-edge /ˌkʌtɪŋ ˈɛdʒ/ adj tiên tiến, hiện đại 20. animation 21. animate 22. computer- animated /ˌænɪˈmeɪʃən/ /ˈænɪmeɪt/ /kəmˈpjuːtər ˈænɪmeɪtɪd/ n v adj hoạt hình, hoạt ảnh làm cho sinh động, hoạt hình hóa hoạt hình máy tính 23. full-length /ˌfʊlˈlɛŋθ/ adj, adv toàn bộ thời lượng; dài bằng thân người 24. blockbuster /ˈblɑːkbʌstər/ n bom tấn 25. pancreatic /ˌpæŋkrɪˈætɪk/ adj (thuộc) tuyến tụy 26. visionary 27. vision /ˈvɪʒəneri/ /ˈvɪʒən/ adj n có tầm nhìn tầm nhìn 28. genius /ˈdʒiːniəs/ n thiên tài 29. film industry /fɪlm ˈɪndəstri/ np ngành điện ảnh 30. theme park /ˈθiːm pɑːrk/ np công viên giải trí 31. magical 32. magic /ˈmædʒɪkəl/ /ˈmædʒɪk/ adj n huyền diệu phép thuật 33. character 34. characterize /ˈkærɪktər/ /ˈkærɪktəraɪz/ n v nhân vật mô tả đặc trưng, đặc điểm Unit 1: LIFE STORIES WE ADMIRE GLOBAL SUCCESS 12 TỜ SỐ 01 – TÀI LIỆU BỔ TRỢ ENG LISH THÁNG ...
35. poem 36. poetry 37. poet 38. poetess 39. poetic /poʊəm/ /ˈpoʊətri/ /ˈpoʊət/ /ˈpoʊətes/ /poʊˈɛtɪk/ n n n n adj bài thơ thơ ca nhà thơ, thi sĩ nữ thi sĩ liên quan đến thơ, thơ mộng 40. inspiring 41. inspire /ɪnˈspaɪrɪŋ/ /ɪnˈspaɪə/ adj v truyền cảm hứng truyền cảm hứng 42. innovation 43. innovative /ˌɪnəˈveɪʃən/ /ˈɪnəveɪtɪv/ n adj sự đổi mới mang tính đổi mới 44. presentation 45. present /ˌprɛzənˈteɪʃən/ /prɪˈzɛnt/ n v bài thuyết trình, trình bày trình bày 46. determination 47. determine 48. determined /dɪˌtɜːrmɪˈneɪʃən/ /dɪˈtɜːrmɪn/ /dɪˈtɜːrmɪnd/ n v adj sự quyết tâm quyết tâm; quyết định, xác định được xác định; quyết tâm 49. roman empire /ˈroʊmən ˈɛmpaɪr/ np Đế chế La Mã 50. defeat 51. defeat /dɪˈfiːt/ /dɪˈfiːt/ v n đánh bại sự thất bại 52. ambitious 53. ambition /æmˈbɪʃəs/ /æmˈbɪʃən/ adj n đầy tham vọng tham vọng 54. guitar 55. guitarist /ɡɪˈtɑːr/ /ɡɪˈtɑːrɪst/ n n đàn ghita người chơi đàn ghita 56. surprise 57. surprising 58. surprisingly /sərˈpraɪz/ /sərˈpraɪzɪŋ/ /sərˈpraɪzɪŋli/ n adj adv sự ngạc nhiên; sự sửng sốt làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc một cách ngạc nhiên, đáng kinh ngạc 59. collaborate 60. collaboration /kəˈlæbəreɪt/ /kəˌlæbəˈreɪʃən/ v n cộng tác sự cộng tác 61. popular 62. popularity 63. unpopular 64. popularize 65. popularly /ˈpɑːpjʊlər/ /ˌpɑːpjʊˈlærəti/ /ʌnˈpɑːpjʊlər/ /ˈpɑː.pjə.lə.raɪz/ /ˈpɑː.pjə.lɚ.li/ adj n adj v adv phổ biến, được nhiều người ưa thích tính phổ biến, sự được ưa chuộng không phổ biến, không được ưa chuộng làm cho phổ biến một cách phổ biến, được nhiều người biết đến 66. operate 67. operate on sb/sth 68. operation 69. operational /ˈɒpəreɪt/ /ˌɒpəˈreɪʃn/ /ˌɒpəˈreɪʃənl/ v phr.v n adj vận hành, phẫu thuật phẫu thuật cho ai/cái gì ca phẫu thuật; sự vận hành thuộc hoạt động, vận hành 70. devote 71. devote sth to sb/sth 72. devotion 73. devoted 74. devoted to sth/sb /dɪˈvəʊt/ /dɪˈvəʊʃn/ /dɪˈvəʊtɪd/ v phr.v n adj phr cống hiến dành cái gì cho ai/cái gì sự cống hiến tận tâm, tận tụy tận tâm với ai/cái gì 75. admire 76. admire sb for sth /ədˈmaɪər/ v phr.v ngưỡng mộ ngưỡng mộ ai vì điều gì 77. respect 78. respect for sb/sth /rɪˈspekt/ n/v phr.n sự tôn trọng; tôn trọng tôn trọng ai/cái gì 79. give up 80. give up on sb/sth /gɪv ʌp/ phr.v phr.v từ bỏ từ bỏ ai/cái gì 81. take care of /teɪk keər əv/ phr.v chăm sóc
82. drop out 83. drop out of sth /drɒp aʊt/ phr.v phr.v bỏ học, rút khỏi bỏ học/rút khỏi cái gì 84. base 85. base sth on sth /beɪs/ v phr.v dựa vào dựa vào cái gì để làm gì 86. famous 87. famous for sth /ˈfeɪməs/ adj phr.adj nổi tiếng nổi tiếng vì điều gì 88. take part in /teɪk pɑːt ɪn/ phr.v tham gia 89. pass away /pɑːs əˈweɪ/ phr.v qua đời 90. succeed 91. succeed in sth 92. success 93. successful 94. be successful in sth /səkˈsiːd/ /səkˈses/ /səkˈsesfl/ v phr.v n adj phr.adj thành công thành công trong việc gì sự thành công thành công thành công trong việc gì B. GRAMMAR THÌ ĐỘNG TỪ CÁCH DÙNG CÔNG THỨC TỪ NHẬN BIẾT 1. Thì quá khứ đơn - Diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại. - Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. - Diễn tả hồi ức, kỉ niệm. Công thức: V (did): (+) S + Ved/cột 2 + ... (-) S + didn't + Vnguyên + ... (?) Did + S + Vnguyên + ...? Be (was/were): (+) S + was/were + ... (-) S + was/were + not + ... (?) Was/were + S + ...? - Ago - Last + night/year/month /... - Yesterday - In + một mốc thời gian trong quá khứ (in 2000...) 2. Thì quá khứ tiếp diễn - Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. - Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước và đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì quá khứ đơn. Công thức: (+) S + was/were + Ving (-) S + was/were + not + Ving (?) Was/Were + S + Ving? - Giờ + trạng từ quá khứ (at 3 pm yesterday...) - At this/that time + Trạng từ quá khứ - While Thì quá khứ đơn (Past simple) Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để miêu tả: - Một hành động đã hoàn tất trong quá khứ. Ví dụ: I bought that car last year. (Tôi mua chiếc xe ô tô đó năm trưc.) - Những sự kiện chính trong một câu chuyện. Ví dụ: Mary read a few pages of her book and went to bed. (Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả: - Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Ví dụ: I was reading a good book at 10 p.m. last night. (Lúc 10 giờ tối qua tôi đang đọc một quyển sách hay.) - Bối cảnh của một câu chuyện. Ví dụ: It was raining heavily outside. Mary read a few pages of her book and went to bed.
(Bên ngoài trời đang mưa. Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) - Khi một hành động trong quá khứ xảy ra giữa hành động khác, chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để nói về hành động ngắn hơn và thì quá khứ tiếp diễn cho hành động dài hơn. S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ Ví dụ: I was having dinner with my family when the lights went out. (Tôi đang ăn tối cùng gia đình thì mất điện.) - Khi hai hay nhiều hơn hai hành động trong quá khứ đang diễn ra cùng một thời điểm, chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hoặc tất cả những hành động đó. While + S1 + QKTD, S2 + QKTD S1 + QKTD + while + S2 + QKTD Ví dụ: While my father was reading a book, my mother was cooking dinner. (Trong khi bố tôi đang đọc sách, mẹ tôi đang nấu bữa tối.) C. PRACTICE Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences. Question 1: He taught others how to ____________ fear and stay strong during the battle. A. attack B. surrender C. defend D. resist Ông đã dạy những người khác cách ____________ nỗi sợ hãi và giữ vững sức mạnh trong suốt trận chiến. A. tấn công B. đầu hàng C. phòng thủ D. chống lại Question 2: The soldiers fought bravely to defend their homeland from the ____________. A. ally B. enemy C. hero D. neighbor Những người lính đã chiến đấu dũng cảm để bảo vệ quê hương của họ khỏi ____________. A. đồng minh B. kẻ thù C. anh hùng D. hàng xóm Question 3: Despite losing her ____________ in the war, she was raised by a kind veteran who shared their heroic stories. A. neighbors B. childhood friends C. relatives D. biological parents Mặc dù mất đi ____________ trong chiến tranh, cô được nuôi dưỡng bởi một cựu chiến binh tốt bụng, người đã chia sẻ những câu chuyện anh hùng của họ. A. hàng xóm B. bạn thời thơ ấu C. họ hàng D. cha mẹ ruột Question 4: Stories from the ____________ continue to inspire new generations. A. civil war B. battle zone C. resistance war D. victory parade Những câu chuyện từ ____________ tiếp tục truyền cảm hứng cho các thế hệ mới. A. nội chiến B. chiến trường C. chiến tranh kháng chiến D. diễu hành chiến thắng Question 5: The veteran shared a ____________ of his heroic journey during the resistance war. A. personal account B. strategy C. diary D. lecture Người cựu chiến binh đã chia sẻ ____________ về hành trình anh hùng của mình trong cuộc chiến tranh kháng chiến. A. câu chuyện cá nhân B. chiến lược