PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chuyên đề 1 - Phát âm.doc


Trang 2 Chọn D. Giải thích: Bạn đang không xác định được trọng âm của các từ trên dẫn đến việc phát âm sai. Trong 4 phương án trên, phương án B, C, D có trọng âm không rơi vào âm tiết được gạch chân nên âm tiết này được phát âm thành nguyên âm ngắn /ɪ/. Phương án A có trọng âm rơi vào đúng âm tiết được gạch chân nên âm tiết này được nhấn mạnh hơn và được phát âm là /e/. Đáp án đúng là A. Lỗi 3: Không phân biệt được nguyên âm ngắn và nguyên âm dài A. tool B. ooze C. racoon D. cooking Chọn B. Giải thích: Bạn đang không phân biệt được nguyên âm ngắn và nguyên âm dài nên cảm thấy các từ này được phát âm khá giống nhau. Lưu ý: A. tool /tu:l/ B. ooze /u:z/ C. racoon /rəˈkuːn/ D. cooking /ˈkʊkɪŋ/ Trong 4 phương án trên, phương án A, B, C có phần được gạch chân chứa nguyên âm dài /u:/. Phương án D có phần được gạch chân chứa nguyên âm ngắn /ʊ/. Đáp án đúng là D. II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM * Kiến thức phát âm: 1. Bảng phiên âm tiếng Anh 2. Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm - Nguyên âm - Nhóm nguyên âm 3. Quy tắc phát âm các chữ cái phụ âm - Quy tắc chung - Quy tắc phát âm đuôi s/es - Quy tắc phát âm đuôi –ed A. LÝ THUYẾT BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH p pen, copy, happen ɪ kit, bid, hymn, minute b back, baby, job e dress, bed, head, many t tea, tight, button æ trap, bad d day, ladder, odd ɒ lot, odd, wash k key, clock, school ʌ strut, mud, love, blood g get, giggle, ghost ʊ foot, good, put tʃ church, match, nature iː fleece, sea, machine dʒ judge, age, soldier eɪ face, day, break f fat, coffee, rough, photo aɪ price, high, try v view, heavy, move ɔɪ choice, boy θ thing, author, path u: goose, two, blue, group ð this, other, smooth əʊ goat, show, no s soon, cease, sister aʊ mouth, now z zero, music, rose, buzz ɪə near, here, weary ʃ ship, sure, national eə square, fair, various ʒ pleasure, vision ɑː start, father h hot, whole, ahead ɔː thought, law, north, war m more, hammer, sum ʊə poor, jury, cure n nice, know, funny, sun ɜː nurse, stir, learn, refer ŋ ring, anger, thanks, sung ə about, common, standard l light, valley, feel i thank you, influence, situation r right, wrong, sorry, arrange u thank you, influence, situation j yet, use, beauty, few
Trang 3 w wet, one, when, queen 1. Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh Nguyên âm Cách phát âm Ví dụ a /æ/ man, national /ei/ make, nature /ɔ:/ tall, altogether /ɒ/ want, quality /e/ many, any /ɪ/ message, image /ə/ afraid, familiar /a:/ after, class e /i:/ fever, gene /e/ educate, flexible /ɪ/ explore, security /ə/ agency, undergo o /ɒ/ floppy, bottle /ʌ/ son, wonder /əʊ/ post, almost /ə/ computer, purpose /wʌ/ one, once u /ʌ/ cut, fungus /ju/ human, university /u/ push /u:/ include /ə/ success i /ɪ/ fit, slippery /aɪ/ strive, mile /ə/ terrible, principle y /ɪ/ therapy, worry /aɪ/ shy, multiply Nhóm nguyên âm Cách phát âm Ví dụ ai /eɪ/ gain, entertain /eə/ fair, armchair ay /ei/ stay, betray au /ɔ:/ naughty, audience aw /ɔ:/ awful, lawn ea /i:/ beat, measles /ei/ great, break /e/ health, feather ei /ei/ weight, eighty /i:/ ceiling, deceive /ai/ height ey /ei/ hey, convey /i:/ key ee /i:/ cheese, kneel ie /i:/ piece, relieve /ai/ lie, tie /ə/ ancient, proficient /aiə/ society, quiet oa /əu/ load, coast /ɔ:/ abroad, broaden

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.