PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text nhiễm trùng.pdf

CHƯƠNG VI: BỆNH NHIỄM TRÙNG C]U HỎI HƯỚNG DẪN: Mỗi c}u hỏi dưới đ}y có 5 c}u trả lợi gợi ý. H~y chọn c}u trả lời đúng nhất cho mỗi c}u hỏi. VI.1- Một phụ nữ 21 tuổi bị đợt bộc ph|t bệnh bạch cầu cấp nguyên b{o lymphô, được điều trị với ph|c đồ tấn công 5 thuốc (cyclophosphamide, daunorubicin, vincristine, prednisone, và L-asparaginase). V{o ng{y thứ 6 sau khi điều trị theo ph|c đồ n{y, người bệnh bị sốt v{ được bắt đầu cho dùng ceftazidime. Người bệnh hạ sốt nhưng lại có cơn sốt kh|c 5 ng{y sau đó v{ được dùng ngay amphotericin B. 10 ng{y tiếp sau nữa, người bệnh (đang dùng corticoid uống) vẫn sốt, giảm bạch cầu hạt trung tính, v{ giảm tiểu cầu v{ được ghi nhận có thở khó. Chụp X-quang phổi cho thấy th}m nhiễm đông đặc vùng phổi tr|i. Cấy đờm có tập khuẩn thường trú vùng miệng-họng v{ một số cụm khuẩn Aspergillus. Kết luận thích hợp nhất được rút ra: (A). có vẽ đúng nhất l{ bị bệnh nấm phổi Aspergillus x}m lấn. (B). Aspergillus l{ vấy nhiễm; người bệnh bị viêm phổi nhiễm khuẩn có thể l{ đúng nhất. (C). không cần l{m sinh thiết để x|c định chẩn đo|n. (D). người bệnh bị viêm phổi do virut có vẽ l{ đúng nhất. (E). có quần tập Aspergillus ở người bệnh, nhưng nguyên nh}n chính x|c nhất của th}m nhiễm phổi l{ do độc tính của thuốc. VI.2- Một người nông d}n Ai cập 28 tuổi đến kh|m vì đau hông tr|i. Siêu }m cho thấy d~n niệu quản tr|i v{ ứ nước thận tr|i. Nội soi b{ng quang ph|t hiện một khối u lan từ niệu quản tr|i v{o trong lòng b{ng quang. Người ta tìm thấy trứng của ký sinh trùng (150 X 50 micromet) trong nước tiểu v{ trong mẫu sinh thiết khối u niệu quản. Nhận định n{o sau đ}y l{ đúng ? (A). Nếu không điều trị thường sẽ g}y suy thận. (B). Tổn thương không được điều trị triệt để bằng ho| trị liệu . (C). Nếu không được điều trị, người bệnh có nguy cơ cao bị carcinoma b{ng quang tế b{o chuyển tiếp. (D). Người bệnh đang bị nhiễm bệnh do schistosoma. (E). Vi sinh vật g}y bệnh n{y lan truyền qua đường tiếp xúc ph}n-miệng. VI.3- Một người đ{n ông 45 tuổi đến thăm kh|m người b|c sỹ nội trú của ông ta vì mệt mỏi. Ông ta kể lại bệnh sử đ~ điều trị th{nh công ung thư tinh ho{n 10 năm về trước. Kh|m thực thể không có gì đặc biệt. Xét nghiệm m|u thường quy cho thấy một công thức m|u bình thường, v{ creatinin, α-FP (alphafoetoprotein), v{ β-HCG (beta-human chorionic gonadotropin) bình thường, nhưng men gan lại tăng mỗi loại gấp 3 lần mức bình thường (mức cao). Được biết người bệnh đ~ được truyền m|u khi ho| trị liệu ung thư, b|c sỹ chỉ định xét nghiệm huyết thanh c|c virut viêm gan v{ tìm thấy bằng chứng người bệnh đ~ bị nhiễm virut viêm gan C (HCV). Bước tiếp cận chẩn đo|n hoặc điều trị kế tiếp thích hợp nhất là : (A). gửi huyết thanh đi xét nghiệm HCV RNA bằng ph}n tích phản ứng chuổi polymerase (PCR).
(B). gửi đi l{m sinh thiết gan. (C). bắt đầu điều trị interferon (IFN). (D). l{m lại c|c tét huyết thanh HCV. (E). chỉ định chụp cắt lớp vùng bụng v{ chậu hông. VI.4- Những người bệnh n{o sau đ}y dễ bị nhiễm Helicobacter pylori trong dạ d{y nhất ? (A). Một người Mỹ 60 tuổi có thu nhập trung bình. (B). Một người Mỹ 25 tuổi thuộc nhóm thu nhập thấp. (C). Một người Pakistan 60 tuổi. (D). Một người Zair 25 tuổi . (E). Một người Đan Mạch 70 tuổi . VI.5- Một phụ nữ 55 tuổi từ bang Oregon v{o viện với triệu chứng nhìn đôi 24 giờ sau khi ăn tr|i c}y tự đóng hộp ở nh{ l{m. Trong vòng một v{i giờ sau khi nhập viện, người ta lại ghi nhận thấy b{ ta bị rối loạn tiếng nói v{ yếu tay. Những triệu chứng kh|c bao gồm buồn nôn, nôn, ù tai, nhìn mờ, v{ khô miệng. Điều n{o sau đ}y l{ ÍT quan trọng nhất khi xử trí tình trạng bệnh của BN n{y ? (A). Penicillin tĩnh mạch. (B). Theo dõi monitor bằng phế dung ký. (C). Điều trị kh|ng độc tố. (D). Dùng thuốc tẩy (xổ). (E). Thụt th|o. VI.6- Điều n{o sau đ}y thường đi đôi với nguy cơ ph|t triển viêm phổi thấp trên một người bệnh điều trị nội trú? (A). Dùng omeprazole. (B). Dùng ranitidine. (C). Dùng sucralfate. (D). Sử dụng ống nội khí quản. (E). Dùng thuốc g}y ngủ/mê. VI.7- Một người bệnh 35 tuổi đang được khởi trị bệnh bạch cầu cấp thể tuỷ v{ đ~ dung nạp tốt việc ho| trị. Tuy nhiên, 6 ng{y sau khi bắt đầu ho| trị v{ khoảng 10 ng{y sau khi cấy đặt một thiết bị truyền tĩnh mạch qua lồng ngực (catheter Hickman), anh ta bị lên cơn sốt. Thăm kh|m cho kết quả }m tính ngoại trừ có tấy đỏ v{ đau tại vị trí c{i đặt v{ dọc theo đường hầm dưới da. Cấy m|u v{ X-quang phổi cho kết quả }m tính. Tới thời điểm n{y h{nh động tiếp theo thích hợp nhất l{: (A). th|o bỏ đường truyền v{ đặt lại một đường mới theo d}y dẫn. (B). bắt đầu dùng vancomycin tĩnh mạch. (C). bắt đầu dùng vancomycin v{ gentamycin tĩnh mạch. (D). th|o bỏ đường truyền . (E). bắt đầu dùng vancomycin, gentamycin v{ amphotericin B tĩnh mạch.
VI.8- Một người đ{n ông 70 tuổi có tiền sử hút thuốc l| nhiều v{ bị bệnh phổi tắt nghẽn m~n tính (COPD) mức độ trung bình bỗng cảm thấy rất tệ. Ông ta kể bệnh có ho, rét run, đau ngực kiểu đau m{ng phổi, v{ sốt h}m hấp. X-quang lồng ngực ph|t hiện một th}m nhiễm đông đặc nhỏ ở thuỳ dưới phổi phải. Nhuộm Gram đờm của người bệnh cho thấy có nhiều cầu khuẩn gram }m, rất nhiều vi khuẩn đứng th{nh cặp. Điều tri thích hợp nhất nên l{: (A). không cần điều trị kh|ng sinh. (B). tetracyclin. (C). ciprofloxacin. (D). trimetoprim/sulfamethoxazole (TMP/SMZ). (E). penicillin/clavulanic acid. VI.9- Những nhận định n{o sau đ}y l{ đúng, liên quan đến việc sử dụng c|c chất ức chế protease để điều trị những người nhiễm HIV? (A). Điều trị ban đầu những người bệnh nhiễm HIV phải bao gồm một thuốc ức chế sao chép ngược, v{ chỉ dùng ức chế protease sau khi bệnh đ~ tiến triển thêm. (B). Ức chế protease của người có những hệ quả l}m s{ng đ|ng kể. (C). Những thuốc n{y được chuyển ho| bởi c|c enzym cytochrome P450. (D). Hiếm gặp c|c t|c dụng phụ ở hệ tiêu ho|. (E). Những thuốc n{y t|c động chủ yếu l{m ổn định hơn l{ l{m giảm tải lượng virut. Chung cho c}u hỏi VI.10 v{ 11- Một BN nam 36 tuổi bị xướt da b{n tay phải v{o viện với cơn đau cấp tính ở vai phải. Kh|m thực thể có th}n nhiệt 3905 C kèm lạnh run, v{ BN trông rất mệt. Vai v{ c|nh tay phải sung nề v{ tấy đỏ bầm, kèm theo l{ rất đau. Trong vòng v{i giờ BN trở nên lờ đờ v{ tụt huyết |p. Kết quả xét nghiệm cho thấy có tăng creatinin huyết thanh, giảm tiểu cầu v{ tăng men gan. Mô mềm vùng c|nh tay tr|i cũng đ~ bắt đầu có hiện tượng hoại tử. Cấy m|u, ngay từ khi BN v{o viện cũng đ~ cho kết quả dương tính. VI.10- Vi sinh g}y nên hội chứng l}m s{ng n{y có khả năng cao nhất l{: (A). liên cầu nhóm A. (B). liên cầu nhóm D. (C). tụ cầu v{ng (Staphylococcus aureus). (D). Bacteroides fragilis. (E). Clostridium septicum. VI.11- Điều trị thích hợp nhất cho BN n{y l{: (A). penicillin G. (B). penicillin G/clavulanic acid. (C). erythromycin. (D). vancomycin. (E). phẫu thuật. VI.12- Những nhận định n{o sau đ}y về bệnh lý nhiễm cryptosporidia l{ đúng?
(A). Nhiễm trùng có triệu chứng ở vật chủ có hệ miễn dịch còn tốt l{ rất hiếm gặp. (B). C|c kỹ thuật xét nghiệm huyết thanh rất cần để chẩn đo|n bệnh. (C). L{ nguyên nh}n thường gặp của tiêu chảy ở người bệnh AIDS, nhưng thường hiếm gặp c|c biểu hiện nặng, như sụt c}n v{ đau . (D). Bệnh được l}y truyền qua đường ph}n-miệng. (E). Điều trị chọn lọc l{ praziquantel. VI.13- V{i tuần sau khi ăn một bữa ăn tại vùng quê nước Ph|p, gồm có thịt ngựa v{ thịt heo nuôi tại địa phương, một phụ nữ 35 tuổi đi kh|m bệnh vì sưng nề v{ đau c|c cơ, đặc biệt l{ ở hai bắp ch}n v{ ở cổ. Kh|m thực thể có phù quanh hốc mắt. Kết quả xét nghiệm có tăng bạch cầu |i toan, tăng IgE huyết thanh, v{ tăng CPK (creatinine phosphokinase). Chẩn đo|n phù hợp nhất l{: (A). bệnh ấu trùng di cư vùng nhỡn cầu (nhiễm Toxocara canis). (B). bệnh giun xoắn. (C). viêm cơ do virut. (D). viêm đa cơ (tự miễn). (E). sốt thương h{n. VI.14- Những hội chứng n{o sau đ}y ÍT liên quan đến bệnh nhiễm parvovirus nhất? (A). Một trẻ 5 tuổi có bệnh sử sốt nhẹ 3 ng{y với hai m| đỏ ửng khi đi kh|m. (B). Một phụ nữ 38 tuổi đau cổ tay v{ đầu gối trong suốt 3 tuần . (C). Một BN 20 tuổi bị bệnh hồng cầu liềm v{o viện với sụt rõ hematocrit. (D). Một BN 55 tuổi bị thiếu m|u tan m|u v{ số lượng bạch cầu, tiểu cầu bình thường. (E). Một trẻ nam 7 tuổi bị buồn nôn, nôn mửa, v{ tiêu chảy to{n nước trong 3 ng{y. VI.15- Điều gì sau đ}y giúp chẩn đo|n bệnh thông qua việc tìm thấy ký sinh trùng g}y bệnh? (A). Tét nuôi d}y lấy mẫu dịch t| tr{ng ph|t hiện nhiễm amib. (B). Kỹ thuật băng dính d|n vùng da quanh hậu môn để ph|t hiện s|n d}y bò. (C). Chọc hút |p-xe gan để tìm Entamoeba histolytica. (D). Lắng ph}n tìm Schistosoma haematobium. (E). Nhuộm Gram mẫu đờm khạc chủ động để ph|t hiện Pneumocystis carinii. VI.16- Nhận định n{o sau đ}y về tiền đề dễ nhiễm bệnh ký sinh trùng l{ đúng? (A). Giảm số lượng tế b{o lymphô CD4+ l{ tiền đề dễ nhiễm bệnh sốt rét. (B). BN bị bệnh bạch cầu lymphô mạn dễ bị nhiễm Strongyloides. (C). BN bị cắt l|ch có nguy cơ dễ nhiễm bệnh do Babesia. (D). BN đa u tuỷ thường dễ bị nhiễm bệnh Leishmania. (E). BN bệnh xơ nang có nguy cơ cao nhiễm bệnh do Toxoplasma. VI.17- Nhận định n{o sau đ}y về bệnh Kreuzfeldt-Jakob l{ đúng?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.