PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 35 bài tập Tìm GTLN - GTNN của hàm số Mức độ 2 Thông hiểu - Đề số 2 (Có lời giải chi tiết) - 19 trang.Image.Marked.pdf


2 Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;1]. 2 2 2 2 x x y x     A. B. [ 2;1] [ 2;1] max y 1; min y 2.      [ 2;1] [ 2;1] max y 0; min y 2.      B. D. [ 2;1] [ 2;1] max y 1; min y 1.      [ 2;1] [ 2;1] max y 1; min y 0.     Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên   đoạn [-1;1]. 2 x f x  x e A.   B. C. D. 0. [ 1;1] max f x e.     [ 1;1] 1 max f x .  e    [ 1;1] max f x 2e.     [ 1;1] max f x   Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;2]. 2 5 3 x y x   A. B. C. -2. D. -10. 0;2 5 min . x 3 y    0;2 1 min . x 3 y    0;2 min x y   0;2 min x y   Câu 11: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5 2 . 4 x  y  Pmin 2 1 . 4 P x y   A. m không tồn tại. B. P in min 65 . 4 P  C. 5. m D. P in  min 34 . 5 P  Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x 1 3 x A.   B. [ 1;3] max f x 2 3.     [ 1;3] max f x 2 2.   C. 2.   D. [ 1;3] max f x     [ 1;3] max f x 3 2.   Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên y  x  2 x đoạn (0;9) lần lượt là m và M. Giá trị của tổng m + M bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 14: Cho hàm số Gọi M, m lần lượt lag GTLN, GTNN của hàm số. Tính M + m. 2 y  x 4 x . A. 2. B. 4. C. -2. D. 0. Câu 15: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên y  sinx đoạn ; lần lượt là 2 3         

4 A. 0. B. C. –e. D. 2 2 . e  1 . e  Câu 25: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;5]. 3 2 y  x 6x  7 Khi đó M + m bằng: A. -18. B. -16. C. -11. D. -23. Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên y  x 3ln x đoạn 1;e bằng A. 1. B. 33ln3. C. e. D. e3. Câu 27: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng Tìm m? 4 1 1 y x x     1;. A. m = 2. B. m = 5. C. m = 3. D. m = 4. Câu 28: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [3;5]. Khi   đó 1 1 x f x x    M – m bằng: A. B. C. 2. D. 7 . 2 1 . 2 3 . 8 Câu 29: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên   đoạn [-4;-1]. 2 16 f x x x   Tính T = M + m. A. T = 32. B. T = 16. C. T = 37. D. T = 25. Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số trên   đoạn là: sinx f x x  ; 6 3       A. B. C. D. 3  3  2  2  Câu 31: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;3] bằng 20. Mệnh đề nào sau đây đúng? 36 1 y mx x    A. 4  m 8. B. 0  m 2. C. 2  m 4. D. m 8. Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-4;-1] bằng: 9 1 y x x    A. -5. B. C. D. -9. 11 2  29 5  Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên y  2x  cosx đoạn [0;1] là: A. -1. B. 1. C. . D. 0. Câu 34; Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên [0;2] là: 4 2 y  x  2x  3 A. M 11,m 2. B. M 11,m1. C. M 11,m 3. D. M  5,m 2.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.