Content text Bài 12_Tổng các góc trong tam giác_Đề bài.docx
Ví dụ 1. Trong các tam giác sau đây, tam giác nào là tam giác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù? Ví dụ 2. Cho tam giác ABC vuông tại A . Kẻ AH vuông góc với BCHBC . a) Tìm các cặp góc phụ nhau trong hình vẽ. b) Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau trong hình vẽ. Dạng 2. Tính số đo các góc chưa biết của một tam giác Phương pháp giải Để tính số đo các góc chưa biết của một tam giác, em có thể lập các đẳng thức (có chứa góc cần tính) thể hiện: - Tổng ba góc của tam giác bằng 180∘ ; - Trong một tam vuông, tổng hai góc nhọn bằng 90∘ ; - Góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó. - Sau đó kết hợp với mối quan hệ giữa các góc (nếu có) để tính số đo của góc cần tìm. Ví dụ 1. Cho tam giác ABC , đường phân giác của góc A cắt BC tại D . Biết ˆ 70B∘ , 40BAD∘ . Tính số đo các góc ADB và C . Ví dụ 2. Tìm giá trị của x trong các trường hợp sau:
A. 90 . B. 100 . C. 120 . D. 140 . Câu 9: Cho ABC có 3 góc bằng nhau. Số đo mỗi góc là A. 30 . B. 40 . C. 50 . D. 60 . Câu 10: Cho ABC có ˆˆˆ 100,40.ABC Số đo góc B và C lần lượt là A. ˆˆ 60,20BC . B. ˆˆ20,60BC . C. ˆˆ 70,20BC . D. ˆˆ80,30BC . Câu 11: Cho ABC biết rằng số đo các góc ,,ABC tỉ lệ với 2;3;4 . Tính ˆ B . A. ˆ90B . B. ˆ60B . C. ˆ40B . D. ˆ80B . Câu 12: Cho ABC biết rằng số đo các góc ,,ABC tỉ lệ với 3;4;5 . Tính ˆ A . A. ˆ30A . B. ˆ45A . C. ˆ60A . D. ˆ75A . Câu 13: Cho ABC có ˆˆˆ 80,32BAC . Tính ˆ A và ˆ C . A. ˆˆ 60;40AC . B. ˆˆ30;50AC . C. ˆˆ 40;60AC . D. ˆˆ40;30AC . Câu 14: Cho ABC có ˆˆˆ1 60, 2ABC . Tính ˆ B và ˆ C . A. ˆˆ 70;50BC . B. ˆˆ30;60BC . C. ˆˆ 40;80BC . D. ˆˆ80;40BC . Câu 15: Cho hình vẽ sau. Số đo góc x bằng A. 40 . B. 50 . C. 60 . D. 70 . Câu 16: Cho ABC vuông tại A . Tia phân giác của góc B cắt AC tại E . Hãy chọn đáp án sai. A. 90BEC . B. 90BEC . C. BECEBA . D. BECECB . Câu 17: Cho ABC có ˆˆ 50,70.AB Tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại M . Tính số đo các góc AMC , BMC . A. 120,60AMCBMC . B. 80,100AMCBMC .