PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CĐ Bồi dưỡng HSG Vật Lý lớp 10 - Chương 11 - KHÍ THỰC- ENTROPY.docx

1 CHƯƠNG XI. KHÍ THỰC- ENTROPY XI.1 KHÍ THỰC. 2 XI.2 ENTROPY KHÍ LÝ TƯỞNG. 19 XI.3 ENTROPY KHÍ THỰC 23 XI.1 LỜI GIẢI KHÍ THỰC. 26 XI.2 LỜI GIẢI ENTROPY KHÍ LÝ TƯỞNG. 67 XI.3 LỜI GIẢI ENTROPY KHÍ THỰC 81
2 XI.1 KHÍ THỰC. Bài 1. Nếu loại bỏ được lực hút giữa các phân tử nước thì áp suất của nước lên thành bình sẽ tăng lên bao nhiêu. Đ/S: 521,71.10/ ipNm Bài 2. Hãy tìm nội áp pi của một chất lỏng nếu biết khối lượng riêng  và nhiệt lượng riêng của sự bay hơi là q. Coi nhiệt lượng q bằng công chống lại các lực của nội áp và chấy lỏng tuân theo phương trình Vandec Van. Đ/S: 922,25.10/ ipNm Bài 3. Có 10g khí He chiếm thể tích 100cm3 ở áp suất 108N/m2. Tìm nhiệt độ của khí trong hai trường hợp Coi khí He là lý tưởng Coi khí He là khí thực. ĐS: a.481K; b. 205K Bài 4. Một bình kín có thể tích V = 0,5cm3 chứa 0,6 kmol khí CO2 ở áp suất 3.106 N/m2. Hỏi khi áp suất của khối khí tăng lên gấp 2 lần thì nhiệt độ khối khí tăng lên bao nhiêu lần nếu: Xem CO2 là khí thực. Cho: a = 3,64.105 J.m3/kmol2. Xem CO2 là khí lý tưởng. ĐS: a. 1,85; b. 2 Bài 5. Nhiệt độ tới hạn của khí CO2 bằng 31oC, áp suất tới hạn là 73atm. Xác định thể tích tới hạn Vk của một mol CO2. ĐS: Vk=128cm3 Bài 6. Trong một bình thể tích 10 lít chứa 0,25 kg khí nitơ ở nhiệt độ 27oC.
3 a. Tìm tỉ số giữa nội áp và áp suất do khí tác dụng lên thành bình b. Tìm tỉ số giữa cộng tích và thể tích của bình. ĐS: a. '' 4,9%;3,5%pV pV Bài 7. Tìm áp suất của khí cacbonic ở 3oC nếu biết khối lượng riêng của nó ở nhiệt độ đó là 550kg/m3. Biết rằng đối với khí CO2: a = 0,141 Jm3/mol2. ĐS: 81,4.10pPa Bài 8. Tính khối lượng nước cần cho vào một cái bình thể tích 30cm3 để khi đun nóng tới trạng thái tới hạn nó chiếm toàn bộ thể tích của bình. ĐS: 5,9g Bài 9. Xác định khối lượng riêng của hơi nước ở điểm tới hạn theo giá trị cộng tích b = 0,03 m3/kmol. ĐS: 3200.kpkgm Bài 10. Đối với khí cacbonic: a = 3,64.105 Jm3/kmol2, b = 0,043 m3/kmol. Hỏi: 1g cácbonic lỏng có thể tích lớn nhất là bao nhiêu? áp suất hơi bão hòa lớn nhất là bao nhiêu? CO2 lỏng có nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu? Cần phải nén khí CO2 với áp suất bằng bao nhiêu để thành CO2 lỏng ở nhiệt độ 31oC và 50oC. ĐS: a. 332,93.10/; kVmkg b. 67,4.10; kpPa c. 304;kTK d. 67,4.10kpPa
4 Bài 11. Thể tích của 4g khí oxy tăng từ 1 đến 5 dm3. Xem khí oxy là thực. Tìm công của nội lực trong quá trình giãn nở đó. Biết rằng đối với khớ O2: a = 0,138 Jm3/mol2. ĐS: '1,7AJ Bài 12. Tính nội áp của khí cácbonic lúc khối lượng riêng của nó là 550 kg/m3. Cho biết đối với khí cacbonic có: Tk = 304 K và pk = 7,4.106 N/m2. ĐS: 6'6,8.10()ppa Bài 13. Hãy tính các hằng số Vandec Van đối với khí CO2 nếu nhiệt độ tới hạn của nó T1=304K và áp suất tới hạn là pt=73atm. ĐS: 534,27.10/bmmol ; a0,364N.m Bài 14. Một mol khí N2 có thể tích V=1,00 lít. Hãy tìm: a. Nhiệt độ của khí N2 mà tại đó áp suất được xác định bằng phương trình trạng thái khí lý tưởng so với áp suất của khí Vandec Van sai khác nhau là n=10%. b. Áp suất của khí ở nhiệt độ đó. ĐS: a, T=117 b, po=9,62atm; p=8,656atm. Bài 15. Một mol của một chất khí nào đó được đựng trong một bình có thể tích V=0,250 lít. Ở nhiệt độ T1=300K, áp suất khí là p1=90atm, còn ở T2=350K, thì áp suất là p2=110atm. Hãy tìm các hằng số Vandec Van đối với chất khí này. Đ/S: 62630,19./;44,9.10/.aPammolbmmol Bài 16. Hai bình cách nhiệt nối với nhau bằng một ống có khóa. Một bình có thể tích V1=10 lít, chứa n=2,5 mol khí CO2; bình thứ hai có thể tích V2=100 lít, được hút chân không cao. Mở khóa và khí được dãn nở. Coi khí là khí thực. Hãy tìm độ biến thiên của nhiệt độ. ĐS: 3,31TK

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.