Content text 11. UNIT 11. OUR GREENER WORLD.docx
UNIT 11. OUR GREENER WORLD A. VOCABULARY 1. Vocabularies No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1 Charity n /'tʃærətɪ/ Từ thiện 2 Check-out n /tʃek aʊt/ Quầy thu ngân 3 Container n /kən'teɪnər/ Đồ đựng 4 Environment n /ɪn'vaɪrənmənt/ Môi trường 5 Environmental adj /ɪn,vaɪrən’mentl/ Thuộc môi trường 6 Exchange v /ɪks’tʃeɪndʒ/ Trao đổi 7 Fair n /feər/ Hội chợ 8 Instead of prep /ɪn'sted ɒv/ Thay thế 9 Material n /mə'tɪərɪəl/ Vật liệu, nguyên liệu 10 Plastic n /’plæstɪk/ Nhựa 11 President n /'prezɪdənt/ Chủ tịch 12 Recycle v / , ri:'saɪkl/ Tái chế 13 Recycling bin n / , ri:'saɪklɪη bɪn/ Thùng đựng rác tái chế 14 Reduce v /rɪ'dju:s/ Giảm 15 Reusable adj /ri: ju:zəbl/ Có thể tái sử dụng 16 Reuse v /ri:'ju:z/ Tái sử dụng 17 Rubbish n /‘rAbɪʃ/ Rác 18 Tip n /tɪp/ Mẹo 19 Wrap v /ræp/ Gói, bọc 2. Collocations No. Phrasal verb Meaning 1 Break down Phân huỷ 2 Cut down Chặt 3 Exchange sth with sb Trao đổi cái gì với ai
4 Give sth to sb Cho, tặng 5 Make sth from sth Chế tạo 6 Pick up Hái, nhặt 7 Receive sth from sb Nhận cái gì từ ai 8 Throw sth away Ném, bỏ đi 9 Turn into Biến đổi thành 10 Write about Viết về 3. Word form No. Word Part of speech Meaning 1 Charity n Từ thiện Charitable adj Nhân đức, nhân từ Charitably adv Một cách nhân từ, độ lượng 2 Environment Environmentalist n Môi trường Nhà môi trưởng học Environmental adj Thuộc môi trường Environmentally adv về phương diện môi trường 3 Deforest v Phá rừng Forest Deforestation n Rừng Sự phá rừng Deforest v Phá rừng 4 Pollute v Gây ô nhiễm Pollution Pollutant n Sự ô nhiễm Chất gây ô nhiễm Polluted adj Bị ô nhiễm 5 Reduce v Làm giảm Reduction n Sự cắt giảm B. PRONUNCIATION Rhythm in sentences Stressed and unstressed words
Trong tiếng Anh, không chỉ từ mang trọng âm, mà câu cũng có trọng âm. Trọng âm câu đóng vai trò raast quan trọng, vì khi nói, từ mà người nói nhấn trọng âm cũng như cách đánh trọng âm vào cùng một từ có thể làm thay đổi hoàn toàn nghĩa hàm chứa trong câu nói. Quy tắc nhấn trọng âm câu đuực liệt kê trong bảng sau: Những từ được nhấn trọng âm thì thường phát âm to, rõ ràng và chậm hơn những từ còn lại. Nhấn trọng âm vào từ chính (từ mang nghĩa) - Content word Danh từ (nouns) cars, teachers Động từ chính (main verbs) drank, looking Tính từ (adjectives) soft, hard Trạng từ (adverbs, trừ trạng từ tần suất) carefully, quickly Từ phủ định (negatives) not, never Không nhấn trọng âm vào từ chức năng - Function/ Structure words Giới từ (prepositions) at, on Trợ động từ (Auxiliary verbs) do, is Liên từ (Conjunctions) and, or, but Từ hạn định (Determiners) a, an, the Đại từ (pronouns) I, me, him Nhịp giữa các từ được nhấn trọng âm câu là như nhau. Eg: She is TALKING to her PARENTS. C. GRAMMAR 1. Articles Trong tiếng Anh, mạo từ (article) được chia làm 2 loại: Mạo từ xác định (definite article) “the” và Mạo từ không xác định (indefinite article) gồm “a, an”. Types Use Example INDEFINITE ARTICLE “A/AN” (Mạo từ không xác định) Chỉ dùng với danh từ số ít An apple Lần đầu được nhắc đến I have a bike. Miêu tả nghề nghiệp She is a doctor. Miêu tả đặc điểm This is a big house.
DEFINITE ARTICLE “THE” (Mạo từ xác định) Được nhắc đến từ lần thứ 2 trở đi I have a bike. The bike is white. Đối tượng cụ thể The children is in the garden. Vật duy nhất The sun is shining. Địa danh chung I go to the park after school. So sánh nhất She is the best student. Nhạc cụ She IS playing the piano. The + tính từ để chỉ 1 nhóm đối tượng The poor, the rich ZERO ARTICLE (Không dùng mạo từ) Từ sử dụng với nghĩa chung I don’t like snakes. Bữa ăn I have milk and bread for breakfast. Năm, tháng, ngày She was born in 2005. Trước tên quốc gia, châu lục, tên núi, hồ, đường phố (Ngoại trừ những nước theo chế độ Liên bang - gồm nhiều bang (state) I’ m from Viet Nam. She lives in the US. Tivi I like watching TV. Ngôn ngữ, môn học I have an English lesson every day. Next, last Let’s go skiing next week. 2. First conditional Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể hoặc không thể thực hiện ở hiện tại hoặc tưong lai. Form (Cấu trúc) If + S + is/am/are + danh từ/tính từ/giới từ If + S + V/Vs-es If + S + don’t/doesn’t + V , S + will + V. S + won’t + V. (W-H) + will + S + V? Use (Cách dùng) Câu tình huống chia hiện tại đơn / tương lai đơn. If it rains, I will stay at home. Câu mệnh lệnh Hurry up or you will be late for school. Do more exercise and you will be fitter. If you don't hurry, you will be late for school. If you do more exercise, you will be fitter.