PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ÔN TẬP CHƯƠNG 2_LỜI GIẢI.pdf

BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -CÁNH DIỀU PHIÊN BẢN 2025-2026 Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 2 PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khẳng định “ x nhỏ hơn 5” được diễn tả là A. x < 5 . B. x > 5. C. x £ 5 . D. x 3 5 . Lời giải Chọn A Để diễn tả x nhỏ hơn 5, ta có bất đẳng thức x < 5 . Câu 2: Khẳng định “ a không lớn hơn b ” được diễn tả là A. a b < . B. a b > . C. a b 3 . D. a b £ Lời giải Chọn D Ta có a không lớn hơn b khi a nhỏ hơn hoặc a bằng b . Do đó, để diễn tả a không lớn hơn b , ta có bất đẳng thức a b £ . Câu 3: Nếu a b > thì: A. a b + > + 2 2 . B. a b + < + 2 2 . C. a b - < - 2 2 . D. 1 1 a b < . Lời giải Chọn A Áp dụng tính chất liên hệ với phép cộng của bất đẳng thức. Cộng cả 2 vế của bất đẳng thức a b > với 2 ta được a b + > + 2 2 . Vậy a b + > + 2 2 . Câu 4: Vế trái của bất đẳng thức 3 1 3 2 x x + > - là A. 3 x + 3 . B. 3 1 2 x + . C. 1 2 - . D. 3 1 2 x - . Lời giải Chọn A Vế trái của bất đẳng thức trên là 3 x + 3 , vế phải của bất đẳng thức trên là 1 2 x - . Câu 5: Với ba số a b c , , , ta có: A. Nếu a b > thì a c b c + £ + . B. Nếu a b < thì a c b c + 3 + . C. Nếu a b £ thì a c b c + £ + . D. Nếu a b 3 thì a c b c + £ + . Lời giải Chọn C Khi cộng hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số thì dấu của bất đẳng thức không đổi. Vì vậy nếu a b £ thì a c b c + £ + .

BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -CÁNH DIỀU PHIÊN BẢN 2025-2026 Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3 Vì c > 0 và a b – 0 > nên c a b  – 0  > , suy ra ac bc – 0 > . Vậy ac bc – 0 > . Câu 10: So sánh m và n biết 1 2 m n - = . A. m n > . B. m n < . C. m n 3 . D. m n £ . Lời giải Chọn A Ta có: 1 2 m n - = 1 2 m n - = m n - > 0 m n > Vậy m n > . Câu 11: So sánh hai số 2024 3 23 + và 2024 4 23 + . A. 2024 2024 3 23 4 23 + > + . B. 2024 2024 3 23 4 23 + < + . C. 2024 2024 3 23 4 23 + 3 + . D. 2024 2024 3 23 4 23 + £ + . Lời giải Chọn B Ta có 3 4 < . Cộng hai vế của bất đẳng thức với 2024 23 , ta được: 2024 2024 3 23 4 23 + < + Vậy 2024 2024 3 23 4 23 + < + . Câu 12: Cho a b - £ - 2 1. So sánh hai biểu thức 2 – 4 a và 2 – 2 b . A. 2 – 4 2 – 2 a b > . B. 2 – 4 2 – 2 a b < . C. 2 – 4 2 – 2 a b £ . D. 2 – 4 2 – 2 a b 3 . Lời giải Chọn C Ta có a b - £ 2 –1 2 – (a b – 2 2) £ ( 1) 2 – 4 2 – 2 a b £ Vậy 2 – 4 2 – 2 a b £ . Câu 13: Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng: A. ax b + = 0 . B. ax b + > 0 . C. ax by + = 0 . D. ax b + £ 0. Lời giải Chọn B

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.