PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHƯƠNG 6. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI (BẢN HS).docx




-4- A. 1s 2 2s 2 2p 6 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 3 . D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . Câu 13: (HTHH 12) Nguyên tử các nguyên tố kim loại thường có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 4 electron. B. 8 electron. C. 5 đến 7 electron. D. 1 đến 3 electron. Câu 14: (HTHH 12) Nguyên tố K (Z = 19) là nguyên tố thuộc khối nào trong bảng tuần hoàn? A. Khối d. B. Khối p. C. Khối s. D. Khối f. Câu 15: (HTHH 12) Nguyên tố nào sau đây thuộc khối d trong bảng tuần hoàn? A. Na (Z = 11). B. Al (Z = 13). C. Ca (Z = 20). D. Mn (Z = 25). Câu 16: (HTHH 12) Trong một chu kì, nguyên tử nguyên tố nhóm nào có bán kính lớn nhất? A. Nhóm IIA. C. Nhóm VIIA. B. Nhóm IA. D. Nhóm VA. Câu 17: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X (1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 ); Y (1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 ) và Z (1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 ). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y. Câu 18: (SBT – KNTT) Trong định nghĩa về liên kết kim loại: “Liên kết kim loại là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron...(1)... với các ion...(2)... kim loại ở các nút mạng. Các từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là A. ngoài cùng, dương. B. tự do, dương. C. hoá trị, lưỡng cực. D. hoá trị, âm. Câu 19: (OTTN) Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là loại liên kết nào sau đây? A. Ion. B. Cộng hoá trị. C. van der Waals. D. Kim loại. Câu 20: (HTHH 12) Trong tinh thể kim loại Mg (Z = 20), cation kim loại ở nút mạng có điện tích là A. +2. B. +1. C. +3. D. +4. Câu 21: (HTHH 12) Trong tinh thể kim loại Na (Z = 11), mỗi nguyên tử kim loại đóng góp bao nhiêu electron để tham gia liên kết kim loại? A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron. Câu 22: (HTHH 12) Các kim loại nhóm IA (Li, Na, K, Rb) đều có cùng kiểu cấu trúc tinh thể. Trong số các kim loại trên, tinh thể kim loại nào có liên kết kim loại mạnh nhất? A. Rb. B. Na. C. Li. D. K. Câu 23: (OTTN) Thành phần nào sau đây không có trong mạng tinh thể kim loại? A. Ion kim loại. B. Nguyên tử kim loại. C. Electron. D. Anion gốc acid. Câu 24: (OTTN) Trong mạng tinh thể kim loại chứa các cation kim loại được sắp xếp theo một trật tự nhất định cùng với các electron chuyển động A. theo một quỹ đạo xác định. B. xung quanh một vị trí xác định. C. tự do trong toàn bộ mạng tinh thể. D. trong một khu vực không gian nhất định. Câu 25: So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. B. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn. C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học. D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn. Câu 26: (SBT – KNTT) Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của nguyên tử kim loại đúng? Trong cùng một chu kì, so với các nguyên tử nguyên tố phi kim thì

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.