Content text 37.VAT LY 10-GIUA HK II-THPT VO CHI CONG-DA NANG.doc
Trang 1/7 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÕ CHÍ CÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Vật lí Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên HS: …………………………….. Lớp: ………… Số BD: ………… Lưu ý: Học sinh tô mã đề vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Học sinh không sử dụng tài liệu. *********************** A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm / 28 câu) Câu 1:: Một vật đang chuyển động có thể không có A. động lượng. B. thế năng. C. động năng. D. cơ năng. Câu 2: Biểu thức hợp lực của hai lực song song ngược chiều là: A. 12 11 22 FFF Fd Fd B. 12 12 21 FFF Fd Fd C. 12 11 22 FFF Fd Fd D. 12 12 21 FFF Fd Fd Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm hợp lực của hai lực song song, ngược chiều? A. Khác phương nhưng cùng chiều với hai lực thành phần. B. Cùng phương ngược chiều với hai lực thành phần. C. Độ lớn bằng hiệu độ lớn hai lực thành phần. D. Độ lớn bằng tổng độ lớn hai lực thành phần. Câu 4: Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ A. vật đến giá của lực. B. trục quay đến điểm đặt của lực. C. trục quay đến giá của lực. D. trục quay đến vật . Câu 5: Biểu thức nào sau đây là tính cơ năng trọng trường A. 2211 W.() 22mvKl . B. 21 W. 2mvmgz . C. 211 W. 22mvmgz . D. 221 W.() 2mvKl . Câu 6: Thế năng A. là đại lượng vectơ; có thể âm, dương hoặc bằng 0. B. được xác định bởi biểu thức W đ = mv2 . C. là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động. D. là dạng năng lượng vật có được do nó có độ cao so với mặt đất. Câu 7: Hiệu suất của động cơ nhiệt được viết dưới dạng A. .100%A H Q . B. 100%F H Q . C. .100%Q H A . D. 100%Q H P . Câu 8: Công suất là đại lượng A. đo bằng lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. B. đo bằng công sinh ra trong thời gian vật chuyển động. C. đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của người hay thiết bị sinh công. D. đo bằng lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. Câu 9: Một lực F = 50 N tạo với phương ngang một góc α = 60 o , kéo một vật và làm vật chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Công của lực kéo khi vật di chuyển được một đoạn đường bằng 10 m là A. 216 J. B. 125 J. C. 0 J. D. 250 J. Câu 10: Hai lực F 1 và F 2 song song, cùng chiều đặt tại hai đầu thanh AB có hợp lực F đặt tại O cách A là 8 cm, cách B 4 cm và có độ lớn F = 10,5 N. Tìm F 1 và F 2 . Mã đề: 132
Trang 2/7 - Mã đề thi 132 A. 3,5 N và 7 N. B. 14 N và 3,5 N. C. 3,5 N và 14 N. D. 7 N và 3,5 N. Câu 11: Moment lực có đơn vị là A. kgm/s 2 . B. N/m. C. kgm/s. D. N.m. Câu 12: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công? A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh. B. Viên đạn đang bay. C. Búa máy đang rơi xuống. D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất. Câu 13: Một người kéo một chiếc tủ chuyển động thẳng đều trên sàn nhà bằng một lực F hợp với phương ngang một góc , Chiếc tủ chuyển động với vận tốc v. Công suất của người đó được tính bằng công thức: A. P = F.v. B. P = F.s C. P = F.v.cos. D. P = F.s.cos. Câu 14: Moment lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5 N và cánh tay đòn là 2 mét ? A. 10 N. B. 11 N. C. 11 Nm. D. 10 Nm. Câu 15: Đơn vị của công suất kí hiệu là A. J. B. W. C. J.s. D. N. Câu 16: Đơn vị của công là A. jun (J). B. niutơn (N). C. oát (W). D. mã lực (HP). Câu 17: Moment lực được xác định bằng công thức A. P = mg. B. F = ma. C. M = F/d. D. M = F.d. Câu 18: Cơ năng của vật chỉ chịu tác dụng của lực thế là một đại lượng A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không. C. luôn luôn bảo toàn. D. luôn khác không. Câu 19: Thế năng hấp dẫn là đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. véc tơ có cùng hướng với véc tơ trọng lực. D. véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. Câu 20: Khi đun nước bằng ấm điện thì có quá trình truyền và chuyển hóa năng lượng chính nào xảy ra? A. Nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng. B. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. C. Quang năng chuyển hóa thành hóa năng. D. Quang năng chuyển hóa thành điện năng. Câu 21: Một vật nằm yên có thể có A. thế năng. B. vận tốc. C. động năng. D. động lượng. Câu 22: Để có Moment của một vật có trục quay cố định là 10 N.m thì cần phải tác dụng vào vật một lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 0,2 m. A. 200 N. B. 0.5 N. C. 20 N. D. 50 N. Câu 23: Máy cơ đơn giản, thiết bị nào liên quan đến quy tắc Moment. A. Thước kẹp. B. Mặt phẳng nghiêng. C. Đòn bẩy. D. Lực kế. Câu 24: Ba lực có giá đồng phẳng, đồng quy, cân bằng thì phải thoả mãn điều kiện A. 321FFF . B. 321FFF . C. 321FFF . D. 231FFF . Câu 25: Một vật có khối lượng là 2 kg đang rơi tự do ở độ cao 20 m, v 0 = 0, g = 10m/s 2 . Cơ năng của vật là A. 300 J. B. 400 J. C. 3 J. D. 150 J. Câu 26: Công thức tính hiệu suất là A. W .100% W ci tp H . B. W .100%. W tp ci H
Trang 3/7 - Mã đề thi 132 C. W .100%. W hp tp H D. WW .100%. W cihp tp H Câu 27: Một vật nhỏ được ném từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Trong quá trình vật chuyển động từ M tới N nếu bỏ qua lực ma sát thì A. động năng tăng. B. thế năng giảm. C. cơ năng cực đại tại N. D. cơ năng của vật không đổi. Câu 28: Cần một công suất bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50 N lên độ cao 20 m trong thời gian 2 s? A. 2,5 W. B. 25 W. C. 0,5 kW. D. 2,5 kW. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm/ 4 câu) Bài 1: (1 điểm) Một thanh AB đồng chất tiết diện thẳng dài 1,5 m được đặt lên một giá đỡ. Điểm tựa O cách B là 0,5 m. Tác dụng vào 2 đầu A một lực có độ lớn F A = 10 N theo phương hướng thẳng đứng xuống dưới (như hình vẽ). Phải tác dụng một lực F B bằng bao nhiêu để thanh AB cân bằng. (bỏ qua trọng lượng của thanh). Vẽ hình. Bài 2: (1 điểm) Một vật khối lượng 10 kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20 N hợp với phương ngang một góc 60 0 . Khi vật di chuyển 5 m trên sàn thì lực thực hiện một công là bao nhiêu? Bài 3: (1 điểm) Thả vật rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/s 2 . Vẽ hình và vận dụng định luật bảo toàn cơ năng hãy: a. Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất. b. Tính độ cao của vật khi tại vị trí mà động năng bằng ba lần thế năng. ----------- HẾT ---------- Hướng dẫn giải chi tiết TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÕ CHÍ CÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Vật lí Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên HS: …………………………….. Lớp: ………… Số BD: ………… Lưu ý: Học sinh tô mã đề vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Học sinh không sử dụng tài liệu. *********************** A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm / 28 câu) Câu 1: [NB] Một vật đang chuyển động có thể không có A. động lượng. B. thế năng. C. động năng. D. cơ năng. Hướng dẫn giải Chọn B. Câu 2: [NB] Biểu thức hợp lực của hai lực song song ngược chiều là: A. 12 11 22 FFF Fd Fd B. 12 12 21 FFF Fd Fd C. 12 11 22 FFF Fd Fd D. 12 12 21 FFF Fd Fd Hướng dẫn giải Chọn D. Câu 3: [TH] Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm hợp lực của hai lực song song, ngược chiều? Mã đề: 132