PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2. UNIT 2.docx

UNIT 2. HEALTHY LIVING A. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciati on Meaning 1 Allergy n /ˈælədʒi/ Bệnh dị ứng 2 Advise (to V] v /ədˈvaɪz/ Khuyên bảo 3 Affect v /əˈfekt/ Ảnh hưởng 4 Amount (of) n /əˈmaʊnt/ Lượng (danh từ không đếm được) 5 Avoid v /əˈvɔɪd/ Tránh 6 Adult n /ˈædʌlt/ Người lớn 7 Backache n /ˈbækeɪk/ Bệnh đau lưng 8 Balance n, v /ˈbæləns/ Sự cân bằng; Cân bằng 9 Cure (for) n, v /kjʊə(r)/ Phương pháp cứu chữa; chữa bệnh 10 Command n, v /kəˈmɑːn d/ Mệnh lệnh; yêu cầu 11 Cough v, n /kɔːf/ Ho; bệnh ho 12 Count v /kaʊnt/ Đếm 13 Calorie n /ˈkæləri/ Calo 14 Cold n /kəʊld/ Bệnh cảm lạnh 15 Depressed adj /dɪˈprest/ Căng thẳng 16 Disease n /dɪˈziːz/ Bệnh tật 17 Die of v /daɪ əv/ Chết vì (bệnh gì) 18 Diet n /ˈdaɪət/ Chế độ ăn 19 Extend v /ɪkˈstend/ Mở rộng 20 Expert (in) n /ˈekspɜːt/ Chuyên gia (về) 21 Epidemic n, adj /ˌepɪˈdem ɪk/ Dịch bệnh; lan truyền như dịch bệnh 22 Energy n /ˈenədʒi/ Năng lượng 23 Earache n /ˈɪəreɪk/ Bệnh đau tai

 Chúng ta có thể gặp các kiểu câu đơn sau: - Câu đơn gồm một chủ ngữ và một động từ (S + V). Ex.  The price rises. S V  Jessie is crying. S V - Một số câu đơn có thêm tân ngữ (S + V + O). Ex.  Jessie ate dinner. S V O  She buys some books. S V O - Một số câu đơn có thêm trạng ngữ (S + V + O + A hoặc S + V + A). Ex.  Jessie ate a very large dinner at Sushi restaurant. S V O A  She lives in a house on the top of the mountain. S V A  Câu đơn có thể có chủ ngữ là 2 danh từ hoặc có 2 động từ nối với nhau bằng “and” nhưng vẫn là 1 câu đơn. Ex. Linda and Jenny are playing tennis. D. PRACTICE PART 1. PHONETICS

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.