Content text bài 15. Ki-lô-mét vuông. Héc-ta.docx
4 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Yêu cầu cần đạt: Ôn tập và củng cách đọc, viết, so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo ki – lô – mét vuông và héc – ta. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: a) Đọc các độ đo diện tích sau: i) 152,25 km 2 ; ii) 8 925 km 2 ; iii) 10 000 ha; iv) 2 057,96 ha. b) Viết các số đo diện tích sau: i) “Bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai héc – ta”; ii) “Chín nghìn năm trăm ki – lô – mét vuông” iii) “Hai nghìn không trăm linh hai phẩy năm ki – lô – mét vuông”; iv) “Ba mươi lăm nghìn héc – ta”. - GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân. - GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS một phần. - GV mời HS nhận xét bài làm trên bảng. - GV chốt đáp án. Bài tập 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 15 km 2 = ... m 2 ; b) 7 km 2 35 m 2 = ... m 2 ; c) 15 km 2 100 000 m 2 = ... km 2 ; Đáp án bài 1: a) i) “Một trăm năm mươi hai phẩy hai mươi lăm ki – lô – mét vuông”; ii) “Tám nghìn chín trăm hai mươi lăm ki – lô – mét vuông”; iii) “Mười nghìn héc – ta”; iv) “Hai nghìn không trăm năm mươi bảy phẩy chín mươi sáu héc – ta”. b) i) 75,82 ha; ii) 9 500 km 2 ; iii) 2 002,5 km 2 ; iv) 35 000 ha. - HS đối chiếu kết quả, sửa bài. Đáp án bài 2: