Content text Unit 11 - Our greener world.pdf
UNIT 11 OUR GREENER WORLD (THẾ GIỚI XANH HƠN CỦA CHÚNG TA) A. NGỮ PHÁP (GRAMMAR) I. Câu điều kiện loại I Câu điều kiện loại I diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai theo như điều kiện được đặt ra. 1. Thể khẳng định (Positive form) If + Subject + V (hiện tại đơn), Subject + will + V (nguyên mẫu) - Mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn. - Mệnh đề chính (mệnh đề Will) dùng thì tương lai đơn. VÍ DỤ: If it rains, I will wear a raincoat. (Nếu trời mưa tôi sẽ mặc áo mưa.) @ Lưu ý: Mệnh đề will có thể được đặt trưốc và không dùng dấu phẩy. VÍ DỤ: We will have bright future if we study hard. (Chúng ta sẽ có tương lai tươi sáng nếu chúng ta học hành chăm chỉ.) b. Thể phủ định (Negative form) và nghi vấn (Question form) Thể phủ định và nghi vấn ở từng mệnh đề vẫn được sử dụng bình thường. VÍ DỤ: Will they wait if we come late? (Họ sẽ chờ nếu chúng ta đến trễ chứ?) If they don’t ban cars in the city, air pollution won’t decrease. (Nếu họ không cấm xe hơi trong thành phố ô nhiễm không khí sẽ không giảm.) II. Phân biệt các âm /ɑː/ và /æ/ (Identify sounds /a:/ and /æ/) 1. a phát âm là /ɑː/ - khi a đứng liền sau nó là r VÍ DỤ: bar /bɑːr/ quán bar car /kɑːr/ xe ô tô cart /kɑːrt/ xe đẩy chart /tʃɑːrt/ biểu đồ garden /ˈɡɑːrdn/ vườn hard /hɑːd/ khó large /lɑːrdʒ/ lớn smart /smɑːt/ thông minh star /stɑːr/ ngôi sao
- au và ua cũng có thể được phát âm là /ɑː/ VÍ DỤ: laugh /lɑːf/ cười draught /drɑːft/ bản dự thảo aunt /ɑːnt/ cô, dì guard /ɡɑːd/ vệ sĩ - a được phát âm là /a:/ trong vài trường hợp VÍ DỤ: example /ɪɡˈzɑːmpl/ ví dụ fast /fɑːst/ nhanh father /ˈfɑːðər/ cha, ba - ea cũng có thể được phát âm là /a:/ VÍ DỤ: heart /hɑːt/ trái 2. a phát âm là /æ/ - a trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm. VÍ DỤ: hat /hæt/ cái mũ sad /sæd/ buồn fat /fæt/ béo bank /bæŋk/ ngân hàng map /mæp/ bản đồ fan /fæn/ cái quạt rank /ræŋk/ hàng, cấp bậc dam /dæm/ đập ngăn nước thank /θæŋk/ cảm ơn - khi “a” thuộc trong âm được nhấn trong một từ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm. banner /ˈbænər/ biểu ngữ candle /ˈkændl/ cây nến captain /ˈkæptɪn/ đại uý, thuyền trưởng latter /ˈlætər/ người sau, muộn hơn narrow /ˈnæroʊ/ chật, hẹp manner /ˈmænər/ cách thức. happy /ˈhæpi/ hạnh phúc @ Lưu ý:
- stranger /ˈstreɪndʒər/: âm tiết được nhấn mạnh của một từ nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm nhưng không được đọc là /æ/ - capital /ˈkæpɪtl/: âm tiết được nhấn mạnh của một từ nhiều âm tiết và đứng trước một phụ âm cũng được đọc là /æ/ - Một số từ người Anh đọc là /a:/ thì người Mỹ đọc là/æ/: British English American English ask (hỏi) /ɑːsk/ /æsk/ can’t (không thể) /kɑːnt/ /kænt/ commander (người chỉ huy) /kəˈmɑːndə(r)/ /kəˈmændər/ B. BÀI TẬP (EXERCISES) I. Chọn phương án đúng theo câu điều kiện loại I. (Choose the correct option according to conditional sentence type I.) 1. If we don’t protect the animals, they _______ extinct, (becomes/will become) 2. If people _______ down tree in the forest, there will be more floods. (cut/cuts) 3. If you _______ recycle products, you’ll help to save the world, (will use/use) 4. You _______ energy if you turn off the lamp, (save/will save) 5. They _______ the exam if they don’t study harder, (won’t pass/don’t pass) 6. If it _______ tomorrow, I won’t have to water the plants, (rains/will rain) 7. What _______ if they don’t stop destroying the forest? (will we do/do we do) 8. If we _______ everybody about deforestation, they will hear us. (tell/ will tell) 9. The city _______ hot if we don’t grow tree, (is/will be) 10. Plastic garbage _______ out to the sea if we throw it into a river. (floats /will float) II. Viết dạng đúng của động từ ở câu điều kiện loại I. (Write the correct form of the verbs in conditional sentence type I.) 1. If you _______ (not. study). you _______ (fail) the test. 2. How _______ (we. live) if we _______ (not. have) clean water? 3. If you _______ (look) at the city, you _______ (find) many buildings. 4. We _______ (plan) for a cleaner world if we _______ (look) to the future. 5. There _______ (be) fewer storms if everybody _______ (plant) a tree. 6. The sea level _______ (rise) if the planet _______ (get) hotter. 7. If we _______ (reduce) air pollution, it _______ (cut) rates of lung cancer. 8. The world _______ (become) greener if people _______ (use) bicycles instead of cars 9. If we _______ (waste) time, we _______ (lose) lots of things. 10. Hoa _______ (feel) easy if she _______ (breathe) fresh air. III. Viết ra từ cỏ âm /a:/ hoặc /æ/ khác với những từ còn lại. (Write down the word having /a:/ or /æ/ that is sounded different from the rest.) 1. cat, am, hat, chart ___________
2. heart, arm, chat, hard ___________ 3. cart, had, map, band ___________ 4. garden, card, back, father ___________ 5. black, add, park, rat ___________ IV. Khoanh tròn từ có âm /a:/ và gạch chân từ có âm /æ/. (Circle the words having sound /a:/ and underline the words having sound /æ/.) 1. That cat is fat. 2. Happy and sad are far similar. 3. The man in black pants is my father. 4. Minh parked the car near the garden. 5. The hard part is to start the cart.