PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text P13 Hinh binh hanh.docx

BUỔI 13 : ÔN TẬP HÌNH BÌNH HÀNH Bài tập trắc nghiệm Câu 1. _NB_ Hãy chọn câu trả lời đúng A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Câu 2. _NB_ Hãy chọn câu trả lời “sai” A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 3. _NB_ Hãy chọn câu trả lời đúng A. Trong hình bình hành hai đường chéo bằng nhau. B. Trong hình bình hành hai góc kề một cạnh phụ nhau. C. Đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường chéo là trục đối xứng của hình bình hành đó. D. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và giao điểm này là tâm đối xứng của hình bình hành đó. Câu 4. _NB_ Cho hình bình hành ABCD có  µ 120A=° , các góc còn lại của hình bình hành là A.  µ 60B=° ; µ 120C=° ; µ 60D=° . B.  µ 110B=° ; µ 80C=° ; µ 60D=° . C. µ 80B=° ; µ 120C=° ; µ 80D=° . D. µ 120B=° ; µ 60C=° ; µ 120D=° . Câu 5. _VD_ Hình bình hành ABCD có  µµ 20AB-=° . Số đo góc µ A bằng  A. 80° . B. 90° . C. 100° . D. 110° . Câu 6. _VDC_ Cho tam hình bình hành ABCD .Gọi ,EF lần lượt là trung điểm của ,ABCD . Hãy chọn khẳng định đúng A . , .EFADAFEC== B. , .ECADAFEC== C. , .EFADAFEF== D. , B.EFADAFC== Tiết 1 Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có ,EF lần lượt là trung điểm của AD và BC . Chứng minh rằng BEDF∥ Bài 2. Tỉ số độ dài hai cạnh của một hình bình hành là 3:4 , còn chu vi của nó bằng 2,8 m . Tính độ dài các cạnh của hình bình hành.
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD . Trên tia đối của tia AD lấy điểm M , trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho AMCN= . Chứng minh rằng ba đường thẳng ,,MNACBD gặp nhau tại một điểm. Tiết 2 Bài 4: Cho hình bình hành ABCD . Vẽ ra phía ngoài của hình bình hành các tam giác đều ABM và ADN . Chứng minh rằng tam giác CMN là tam giác đều. Bài 5: Cho hình bình hành ABCD , đường chéo BD . Kẻ AH và CK vuông góc với BD lần lượt tại H và tại K . Chứng minh tứ giác AHCK là hình bình hành. Bài 6: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Một đường thẳng đi qua O lần lượt cắt các cạnh ,ABCD của hình bình hành tại hai điểm ,MN . Chứng minh OAMOCN=DD . Từ đó suy ra tứ giác MBND là hình bình hành. Tiết 3 Bài 7: Cho hai hình bình hành ABCD và ABMN (hình 1) Chứng minh: a) CDMN= b) ··· BCDBMNDAN+= Bài 8. Cho hình bình hành ABCD .Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC a) Chứng minh tứ giác EBFD là hình bình hành b) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Chứng minh ba điểm ,,EOF thẳng hàng. Bài 9. Cho hình bình hành ()ABCDABBC> . Tia phân giác của µ D cắt AB tại E, tia phân giác của µ B cắt CD tại F .
a) Chứng minh DEBF∥ b) Tứ giác DEBF là hình gì ? Bài tập về nhà. Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi M và N lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB và AC . Chứng minh: a) 2.;AHAMAB= b) ...AMABANAC= c) .AMNACBDD∽ Bài 2: Cho hình vuông ABCD . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và BC và I là giao điểm của DF và CE . Tính tỉ số diện tích của hai tam giác CIE và CBE Bài 3. Cho tam giác ABC . Một đường thẳng song song với BC cắt cạnh AB , AC theo thứ tự ở D và E . Gọi G là một điểm trên cạnh BC . Tính diện tích tứ giác ADGE biết diện tích tam giác ABC bằng 216,cm diện tích tam giác ADE bằng 2 9.cm Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , 20,8.BCcmAHcm== Gọi D là hình chiếu của H trên AC , E là hình chiếu của H trên AB . a) Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC . b) Tính diện tích tam giác ADE .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.