PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text DC1_BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TN THPT FORM MỚI-ĐN.pdf

BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TN THPT 1 ĐỀ KIỂM TRA THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TN THPT 2 ĐỀ RA THAM KHẢO ĐỀ KTĐG GIỮA KÌ I MA TRẬN ĐỀ THI DẠNG THỨC CÂU HỎI THÀNH PHẦN CỦA NĂNG LỰC HOÁ HỌC Nhận thức hoá học Tìm hiểu TGTN dưới góc độ hoá học Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Dạng thức 1 Câu 1 HH1.1 Câu 2 HH1.1 Câu 3 HH1.6 Câu 4 HH3.2 Câu 5 HH1.4 Câu 6 HH1.5 Câu 7 HH1.3 Câu 8 HH1.6 Câu 9 HH1.5 Câu 10 HH1.6 Câu 11 HH2.2 Câu 12 HH1.2 Câu 13 HH1.2 Câu 14 HH1.4 Câu 15 HH2.3 Câu 16 HH1.6 Câu 17 HH1.6 Câu 18 HH1.6 Dạng thức 2 Câu 1 a) HH1.3 b) HH1.6 c) HH1.6 d) HH2.2 Câu 2 a) HH1.6 b) HH1.6 c) HH1.2 d) HH3.1
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TN THPT 3 Câu 3 a) HH1.1 b) HH1.1 c) HH3.1 d) HH1.6 Câu 4 a) HH3.1 b) HH3.1 c) HH1.1 d) HH1.3 Dạng thức 3 Câu 1 HH1.3 Câu 2 HH3.1 Câu 3 HH1.4 Câu 4 HH3.1 Câu 5 HH3.1 Câu 6 HH3.1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN. Có 18 câu, mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1: HH1.1- Biết- Ester-Lipid. Tên gọi của ester CH3COOCH3 là A. Methyl acetate. B. Ethyl acetate. C. Ethyl propionate. D. Methyl formate. Câu 2: HH1.1- Biết- Ester-Lipid. Chất nào sau đây không phải là ester? A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. C3H5(OCOCH3)3. Câu 3: HH1.6.- Hiểu- Ester- Lipid. Cho phản ứng: CH3COOH + C2H5OH o  H SO ®Æc,t 2 4  CH3COOC2H5 + H2O Nguyên tử oxygen trong phân tử nước ở phản ứng trên sinh ra từ phân tử A. CH3COOH B. C2H5OH C. CH3COOC2H5 D. H2SO4 Câu 4: HH3.2. – Vận dụng- Ester- Lipid. Khi thực hiện phản ứng ester hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, thu được lượng ester lớn nhất là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 80% (tính theo acid) khi tiến hành ester hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng ester hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ): A. 2,412. B. 0,342. C. 1,600. D. 2,925. Câu 5: HH1.4.- Biết- Carbohydrate Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch glucose và fructose là A. Cu(OH)2. B. nước bromine. C. Cu(OH)2/NaOH (to ). D. AgNO3/NH3. Câu 6: HH1.5.- Biết- Carbohydrate
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TN THPT 4 (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành kết tủa đỏ gạch? A. Cu(OH)2/NaOH, to . B. AgNO3/NH3 (to ). C. Cu(OH)2 ở điều kiện thường. D. Nước bromine. Câu 7: HH1.3.- Biết- Carbohydrate Công thức cấu tạo dạng mạch vòng  - glucose là O OH OH 1 3 2 4 5 6 OH OH OH A. O OH OH 1 3 2 4 5 6 OH OH OH B. 3 4 5 6 OH OH 2 1 OH OH OH O C. 3 4 5 6 OH OH OH O OH 2 1 OH D. Câu 8: HH1.6.- Hiểu- Carbohydrate Tinh bột, cellulose, saccharose đều có phản ứng nào sau đây? A. Thủy phân trong môi trường acid. B. Tráng gương. C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH. D. Nước bromine. Câu 9: HH1.5.- Hiểu- Carbohydrate Khi nghiên cứu carbohydrate X ta nhận thấy: - X không tráng gương, có một đồng phân - X thủy phân trong nước được hai sản phẩm. Vậy X là A. Glucose. B. Tinh bột. C. Saccharose. D. Fructose. Câu 10: HH1.6.- Hiểu- Carbohydrate Cho các phản ứng: (1) C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2. (2) (C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6 (3) C6H12O6  2CH3CH(OH)COOH (4) 6nCO2 + 6nH2O  (C6H10O5)n + 6nO2 Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, lên men lactic, quang hợp: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 2, 1, 3, 4 D. 1, 3, 2, 4 Câu 11: HH2.2.- Hiểu- Carbohydrate Chất X có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ, ... và nhất là trong quả chín. Trong công nghiệp thực phẩm, chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp. Thủy phân Y, thu được X. Hai chất X, Y lần lượt là A. Glucose và saccharose. B. Cellulose và glucose. C. Glucose và tinh bột. D. Saccharose và tinh bột. Câu 12: HH1.2.- Biết- Amino acid. Amino acid là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.