Content text 42. Đề thi thử TN THPT môn Sinh Học năm 2024 - Sở Ninh Bình - Lần 1.docx
A. BB × bb. B. Bb × Bb. C. BB × Bb. D. Bb × bb. Câu 7: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen Ab aB đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, hai loại giao tử liên kết là A. Ab và aB. B. Ab và ab. C. AB và ab. D. AB và aB. Câu 8: Ở ruồi giấm, xét một gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có hai alen là A và a. Theo lí thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây sai? A. X A Y. B. X a Y a C. X a X a . D. X A X a Câu 9: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menđen gồm: (1) Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết. (2) Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F 1 , F 2 , F 3 . (3) Tạo các dòng thuần chủng. (4) Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai. Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là A. 3, 2, 4, 1. B. 2, 3, 4, 1. C. 2, 1, 3, 4. D. 3, 4, 1, 2. Câu 10: Biết alen trội là trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? A. Aa × Aa. B. AA × AA. C. AA × aa. D. aa × aa. Câu 11: Loại phân tử nào sau đây làm khuôn cho quá trình dịch mã ở ribôxôm? A. ADN. B. rARN. C. tARN. D. mARN. Câu 12: Tác nhân gây đột biến gen nào sau đây là tác nhân sinh học? A. Virut. B. Tia phóng xạ. C. 5 - brôm uraxin. D. Tia tử ngoại. Câu 13: Trong số 64 bộ ba, số bộ ba mã hóa cho axit amin là A. 64. B. 42. C. 65. D. 61. Câu 14: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt prôtêin nào sau đây? A. Prôtêin Lac Y. B. Prôtêin Lac A. C. Prôtêin Lac Z. D. Prôtêin ức chế. Câu 15: Một loài thực vật, chiều cao cây do hai cặp gen A, a; B, b phân li độc lập quy định, kiểu gen có đồng thời cả hai loại alen trội A và B quy định thân cao, các kiểu gen còn lại quy định thân thấp. Cây thân cao thuần chủng có kiểu gen A. AABb. B. AAbb. C. AABB. D. AaBB. Câu 16: Màu sắc của hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất quy định, hoa vàng trội so với hoa xanh. Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là
A. Trên mỗi cây có cả hoa vàng và hoa xanh. B. 100% cây hoa màu vàng. C. 75% cây hoa màu vàng : 25% cây hoa màu xanh. D. 100% cây hoa màu xanh. Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN? A. Trên mạch khuôn 5’ → 3’, mạch mới được tổng hợp liên tục. B. Enzim ADN polymerase không tham gia tháo xoắn phân tử ADN. C. Enzim ligase xúc tác tổng hợp mạch đơn mới theo chiều từ 5’ →3’. D. Enzim ADN polymerase tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’ Câu 18: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng? A. X a X a × X A Y. B. X A X A × X A Y. C. X A X A × X A Y. D. X A X A × X a Y. Câu 19: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng? A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. B. Có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza. C. Cả hai mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn. D. Phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’. Câu 20: Hình bên là ảnh chụp bộ NST bất thường ở một người. Người mang bộ NST này mắc hội chứng A. Đao. B. Tớcno. C. Claiphentơ. D. Siêu nữ. Câu 21: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, đột biến xảy ra tại vị trí nào sau đây của opêron thì quá trình phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y, A có thể không diễn ra
ngay cả khi môi trường có lactôzơ. A. Gen cấu trúc A. B. Gen cấu trúc Z. C. Vùng khởi động. D. Gen cấu trúc Y. Câu 22: Hiện tượng nào sau đây thuộc về thường biến? A. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường. B. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. C. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. D. Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng. Câu 23: Phép lai P: AbaB abab đã thu được F 1 . Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, F 1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 8. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 24: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêôtit loại G. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là A. 30%. B. 40%. C. 20%. D. 10%. Câu 25: Xét phép lai P: AaBbDd × AaBbDd. Theo lí thuyết, thế hệ F 1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ A. 1/64. B. 1/2. C. 1/32. D. 1/4. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ? A. Quá trình dịch mã dừng lại khi ribôxôm tiếp xúc với côđon AUG. B. Liên kết peptit được tạo thành giữa các axit amin nhờ enzim ligaza. C. Quá trình dịch mã và phiên mã có thể xảy ra đồng thời. D. Ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 3’ →5’. Câu 27: Một đột biến điểm làm biến đổi bộ ba 5’AGX3’ trên một mạch của alen ban đầu thành bộ ba 5’TGX3’của alen đột biến. Theo lí thuyết, số liên kết hiđrô của alen đột biến thay đổi như thế nào so với alen ban đầu? A. Tăng thêm 1. B. Giảm đi 1. C. Tăng thêm 2. D. Không thay đổi. Câu 28: Khi nói về đột biến đa bội, phát biểu nào sau đây đúng? A. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm đa bội hóa. B. Sự đa bội phổ biến ở động vật hơn là ở thực vật. C. Thể đa bội lẻ thường có khả năng sinh sản hữu tính. D. Đột biến đa bội ít có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa. Câu 29: Ở bí ngô, khi cho lai hai cây quả tròn thuần chủng với nhau thu được F 1 có 100% cây quả