Content text ĐỀ VIP 17 - THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÍ - CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ (Có giải).pdf
ĐỀ VIP LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT – MÔN VẬT LÍ 2025 MỤC TIÊU ĐẠT ĐIỂM 9+ ĐỀ SỐ 17 Cho biết: = 3,14; T (K) = t (0C) + 273; R = 8,31 J/(mol.K); NA = 6,02.1023 hạt/mol. PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Khi đổi nhiệt độ từ thang Celsius sang thang Kelvin thì hệ thức nào sau đây đúng. A. T(K) = t(°C ) − 273. B. T(K) = 2t(°C ) + 273. C. T(K) = t(°C ) + 273. D. T(K) = t(°C )+273 2 . Câu 2. Hai lực đồng quy F⃗ 1, F⃗ 2 hợp với nhau góc α. Độ lớn hợp lực F⃗ của hai lực đó được xác định bởi công thức A. F = √F1 2 + F2 2 − 2F1F2 cos α. B. F = √F1 2 − F2 2 + 2F1F2 cos α. C. F = √F1 2 + F2 2 + 2F1F2 cos α. D. F = √F1 + F2 + 2F1F2 cos α. Câu 3. Chọn câu sai khi nói về chất khí. Chất khí là chất có A. hình dạng và thể tích riêng. B. khối lượng riêng nhỏ so với chất rắn và chất lỏng. C. các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng. D. thể nén được dễ dàng. Câu 4. Một lượng khí lí tưởng được giãn nở đẳng nhiệt từ trạng thái có thể tích V1 = 1 lít sang trạng thái có thể tích V2 = 5 lít. Cho biết áp suất ban đầu của lượng khí là p1 = 8.105 Pa. Sau khi biến đổi, áp suất p2 của lượng khí thay đổi như thế nào so với lúc đầu? A. Tăng thêm 6,4.105 Pa. B. Giảm đi 6,4.105 Pa. C. Giảm đi 1,6.105 Pa. D. Tăng thêm 1,6.106 Pa. Câu 5. Người ta truyền cho một khối khí nhiệt lượng 900 J, khối khí nhận nhiệt đồng thời thực hiện một công 400 J. Khi đó nội năng của khối khí đó thay đổi như thế nào so với lúc đầu? A. Tăng thêm 500 J. B. Tăng thêm 1300 J. C. Giảm đi 1300 J. D. Giảm đi 500 J. Câu 6. Cho biết nhiệt dung riêng và khối lượng riêng của nước lần lượt là 4180 J/kg.K và 1 kg/dm3 . Để đun sôi 5 lít nước từ nhiệt độ 25°C đến khi sôi ở 100°C cần cung cấp một nhiệt lượng bằng A. 1567,5 kJ. B. 1675,5 kJ. C. 1765,5 kJ. D. 1556,7 kJ. Câu 7. Với các thông số của một lượng khí xác định gồm áp suất p, thể tích V, nhiệt độ T, số mol n, khối lượng mol nguyên tử M và khối lượng m. Hệ thức nào sau đây là sai. A. pVT = nR. B. pV = nRT. C. pV T = nR. D. pV = m M RT. Câu 8. Một bình kín chứa khí hydrogen với thể tích 0,5 m3 và áp suất 1,013.105 Pa. Cho biết trung bình của các bình phương tốc độ là 4.106 m2 /s 2 . Số phân tử khí chứa trong bình là A. 4,114.10 25 . B. 1,144.10 25 . C. 4,008.10 25 . D. 5,4224.10 28 . Câu 9. Hình vẽ bên mô tả hướng của từ trường gây ra bởi một nam châm thẳng tại các điểm A, B, C, D. của Hướng của từ trường tại điểm nào được biểu diễn là sai? A. điểm C. B. điểm D. C. điểm A. D. điểm B. Câu 10. Một đoạn dây dẫn thẳng dài l = 2,0 m mang dòng điện I = 5,0 A được đặt nằm ngang, hướng của dòng điện hợp với hướng từ trường Trái Đất một góc 30°. Tại nơi đặt đoạn dây từ trường của Trái Đất coi như từ trường đều và có độ lớn B. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là F = 1,25.10-4 N. Cảm ứng từ B của từ trường Trái Đất có độ lớn là A. 2,5.10−5 T. B. 2,8.10−5 T. C. 1,9.10-5 T. D. 1,6.10-5 T. Câu 11. Chọn câu sai. Véctơ cảm ứng từ B⃗ của dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng rất dài gây ra tại một điểm D C B A