Content text UNIT 4 - HS.docx
4 Ví dụ: 1. I WAS WATCHING TV when he PHONED me. (tôi đang xem TV thì anh ấy điện thoại cho tôi) Hành động điện thoại (PHONED) chen ngang vào hành động đang xem TV (WAS WATCHING). 2. When we WERE PLAYING football, the bell RANG. (khi chúng tôi đang chơi bóng đá thì cái chuông reo lên) Hành động reo (RANG) của chuông chen ngang vào hành động đang chơi bóng (WERE PLAYING) * Dùng “while” cho những hành động đang xảy ra song song, đồng thời trong quá khứ: While + S + was/were + Ving, S + was/were + Ving Ví dụ: 1. While Ellen WAS READING, Tim WAS WATCHING television. (trong khi Ellen đang đọc sách thì Tim đang xem TV) Hai hành động đọc sách (WAS READING) và xem TV (WAS WATCHING) xảy ra song song và đồng thời với nhau trong quá khứ 2. While we WERE GOING to the park, it STARTED to rain. (trong khi chúng tôi đang đi đến công viên thì trời bắt đầu mưa). Hai hành động đi đến (WERE GOING) và bắt đầu (STARTED) đang xảy ra đồng thời với nhau trong quá khứ nhưng vế sau dùng quá khư đơn vì ta không thể chia tiếp diễn cho 1 số động từ như “start, begin, …” *LƯU Ý: khi dùng “while” hoặc “when” để nói về mối liên hệ giữa 2 hành động trong quá khứ. Ta có thể dùng “when” cho cả 2 thì “Quá khứ đơn” và “Quá khứ tiếp diễn” nhưng chỉ dùng “while” cho thì “Quá khứ tiếp diễn”. C. EXERCISES: I-PRONUNCIATION: E1: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others'. Question 1: A. rural B. surprise C. successful D. volunteer Question 2: A. application B. benefit C. non-profit D. narrow-minded Question 3: A. reference B. remote C. reaction D. creation Question 4: A. area B. market C. martyr D. archaeology Question 5: A. dedicated B. demonstrate C. development D. delicate E2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions. Question 1: A. ensuring B. protecting C. providing D. widening Question 2: A. donate B. apply C. provide D. study Question 3: A. successful B. announcement C. ignorant D. experience Question 4: A. environment B. advertisement C. unfortunate D. disadvantaged Question 5: A. dedicate B. fortunate C. practical D. volunteer Question 6: A. ensuring B. protecting C. providing D. widening Question 7: A. donate B. apply C. provide D. study Question 8: A. successful B. announcement C. ignorant D. experience Question 9: A. ensuring B. advertisement C. unfortunate D. practical II-VOCABULARY AND GRAMMAR: E3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.