PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ÔN TẬP CHƯƠNG 1_KNTT_Đề không dòng chấm.pdf

GIẢI BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1 SÁCH GIÁO KHOA A. TRẮC NGHIỆM Câu 1.24:Biểu diễn các góc lượng giác 5 25 17 , , , 6 3 3 6              trên đường tròn lượng giác. Các góc nào có điểm biểu diễn trùng nhau? A.  và  B. ,, . C. , , . D.  và  . Câu 1.25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? A. sin     sin . B. cos    cos . C. sin     sin . D. cos    cos . Câu 1.26:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? A. cosa  b  cosacosb  sinasinb . B. sin a  b  sinacosb  cosasinb . C. cosa  b  cosacosb  sinasinb . D. sin a  b  sinacosb  cosasinb . Câu 1.27:Rút gọn biểu thức M  cosa  b cosa  b  sin a  bsin a  b, ta được A. M  sin4a . B. 2 M 1 2cos a . C. 2 M 1 2sin a . D. M  cos4a . Câu 1.28:Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số y  cosx có tập xác định là  . B. Hàm số y  cosx có tập giá trị là 1;1. C. Hàm số y  cosx là hàm số lẻ. D. Hàm số y  cosx tuần hoàn chu kì 2 . Câu 1.29:Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm tuần hoàn? A. y  tanx  x . B. 2 y  x 1. C. y  cot x . D. sinx y x  . Câu 1.30:Đồ thị của các hàm số y  sinx và y  cosx cắt nhau tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc đoạn 5 2 ; ? 2         . A. 5. B. 6. C. 4. D. 7 Câu 1.31:Tập xác định của hàm số cos sin 1 x y x   là A.  \k2∣ k  . B. \ 2 2 k k            ∣  . C. \ 2 k k            ∣  . D.  \k∣ k . B. TỰ LUẬN Bài 1.32. Cho góc  thoả mãn 1 ,cos 2 3        . Tính giá trị của các biểu thức sau: a) sin 6          ; b) cos 6          . c) sin 3          ; d) cos 6         
Bài 1.33. Cho góc bất kì  . Chứng minh các đẳng thức sau: a) 2 (sin  cos) 1 sin2 . b) 4 4 cos   sin   cos2 . Bài 1.34. Tìm tập giá trị của các hàm ssau: a) 2cos 2 1 3 y x           . b) y  sinx  cosx . Bài 1.35. Giải các phương trình sau: a) 2 cos 3 4 2 x           . b) 2 2sin x 1 cos3x  0 c) tan 2 tan 5 6 x x                  . Bài 1.36. Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi dưỡng các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu được gọi tương ứng là huyết áp tâm thu và tâm trương. Chỉ số huyết áp của chúng ta được viết là huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 là bình thường. Giả sử huyết áp của một người nào đó được mô hình hoá bởi hàm số trong đó pt. là huyết áp tính theo đơn vị mmHg . (milimét thuỷ ngân) và thời gian t tính theo phút. a) Tìm chu kì của hàm số pt. b) Tìm số nhịp tim mỗi phút. c) Tìm chỉ số huyết áp. So sánh huyết áp của người này với huyết áp bình thường. Bài 1.37. Khi một tia sáng truyền từ ông khí vào mặt nước thì một phần tia sáng bị phản xạ trên bề mặt, phần còn lại bị khúc xạ như trong Hình 1.26. Góc tới i liên hệ với góc khúc xạ r bởi Định luật khúc xạ ánh s 2 1 sin . sin i n r n  Ở đây, 1 n và 2 n tương ứng là chiết suất của môi trường 1 (không khí) và môi trường 2 (nước). Cho biết góc tới i  50  , hãy tính góc khúc xạ, biết rằng chiết suất của không khí bằng 1 còn chiết suất của nước là 1,33 .
BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cung có số đo 250 thì có số đo theo đơn vị là radian là A. 25 12  . B. 25 18  . C. 25 9  . D. 35 18  . Câu 2: Nếu một cung tròn có số đo bằng radian là 5 4  thì số đo bằng độ của cung tròn đó là A. 172 . B. 15 . C. 225 . D. 5 . Câu 3: Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là A. 1. B.  . C. 2 . D. 3. Câu 4: Trên đường tròn bán kính bằng 4 , cung có số đo 8  thì có độ dài là A. 4  . B. 3  . C. 16  . D. 2  . Câu 5: Trên đường tròn bán kính R  6 , cung 60 có độ dài bằng bao nhiêu? A. 2 l   . B. l  4 . C. l  2 . D. l   . Câu 6: Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn Ox,OM   500 thì nằm ở góc phần tư thứ A. I . B. II . C. III. D. IV . Câu 7: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 1 giây, bánh xe quay được một góc bao nhiêu độ? A. 144 . B. 288 . C. 36 . D. 72 . Câu 8: Cho góc  thỏa mãn 5 2 2     . Khẳng định nào sau đây sai? A. tan  0 . B. cot  0 . C. sin  0 . D. cos  0 . Câu 9: Cho biết 1 tan 2   . Tính cot . A. 1 cot 2   . B. cot  2 . C. cot  2 . D. 1 cot 4   . Câu 10: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? A. tan 45°  tan 60° . B. cos 45  sin 45° . C. sin 60°  sin80° . D. cos35  cos10 . Câu 11: Cho 1 sin 3 a  với 2 a     . Tính cos a . A. 2 2 cos 3 a  . B. 2 2 cos 3 a   . C. 8 cos 9 a  . D. 8 cos 9 a   . Câu 12: Cho 3 sin 5   và (90  180 ). Tính cos . A. 5 cos 4    . B. 4 cos 5    . C. 4 cos 5   . D. 5 cos 4   .
Câu 13: Với mọi góc a và số nguyên k , chọn đẳng thức sai? A. sin a  k2   sin a . B. cosa  k   cos a . C. tan a  k   tan a . D. cota  k   cot a . Câu 14: Chọn khẳng định đúng? A. tan     tan . B. sin     sin . C. cot    cot . D. cos    cos . Câu 15: Biểu thức 2 2 2 A  cos 10°  cos 20° ... cos 180° có giá trị bằng A. A  9. B. A  3. C. A 12. D. A  6 . Câu 16: Trong tam giác ABC , đẳng thức nào dưới đây luôn đúng? A. sin  A B  cosC . B. cos A  sin B . C. tan cot 2 A B          . D. cos sin 2 2 A B C  . Câu 17: Cho A , B , C là 3 góc của một tam giác. Đặt M  cos2A B C thì: A. M  cos A . B. M  cos A. C. M  sin A . D. M  sin A. Câu 18: Biểu thức sin 6 a         được viết lại A. 1 sin sin 6 2 a a           . B. 1 3 sin sin - cos 6 2 2 a a a          . C. 3 1 sin sin - cos 6 2 2 a a a          . D. 3 1 sin sin cos 6 2 2 a a a           . Câu 19: Khẳng định nào dưới đây sai? A. cos 2a  2cos a 1. B. 2 2sin a 1 cos 2a . C. sin a  b  sin a cosb  sin bcos a . D. sin 2a  2sin a cos a . Câu 20: Cho 3 sin 4   . Khi đó, cos 2 bằng A. 1 8  . B. 7 4 . C. 7 4  . D. 1 8 . Câu 21: Biểu thức sin10 sin 20 cos10 cos20       bằng A. tan10  tan 20 . B. tan 30 . C. cot10  cot 20 . D. tan15 . Câu 22: Tập xác định của hàm số tan 2 3 y x          là: A. 5 \ 12 2 k           , k  . B. 5 \ 12 k           , k  . C. 5 \ 6 2 k           , k  . D. 5 \ 6 k           , k  . Câu 23: Hàm số y  sin 2x có chu kỳ là

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.