PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 4. THPT SỐ 1 BÁT XÁT.Image.Marked.pdf

TRƯỜNG THPT SỐ 1 BÁT XÁT (Đề thi có 03 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai vectơ bằng nhau khi chỉ khi hai vectơ cùng phương. B. Hai vectơ bằng nhau khi chỉ khi độ dài của chúng bằng nhau. C. Hai vectơ bằng nhau khi chỉ khi hai vectơ cùng hướng và cùng độ dài. D. Hai vectơ bằng nhau khi chỉ khi hai vectơ cùng phương và cùng độ dài. Câu 2: Cho mẫu số liệu sau. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: A. 8. B. 6. C. 2. D. 10 . Câu 3: Cho dãy số liệu thống kê: 21, 23 , 24 , 25 , 22 , 20 . Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là A. 14. B. 23,5 . C. 22 . D. 22,5. Câu 4: Cho hai véctơ a  và b  đều khác véctơ 0  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a.b  a . b .cosa,b       . B. a.b  a . b .sin a,b       . C. a.b  a.b .cosa,b       . D. a.b  a . b     . Câu 5: Cho hai tập hợp A  0;2;3;5 và B  2;7 . Khi đó A B A. A B   . B. A B  2 . C. A B  0; 2;3;5;7 . D. A B  2;5 . Câu 6: Tìm x để hai vectơ a  (x;2)  và b  (2;3)  có giá vuông góc với nhau. A. 3. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 7: Khoảng tứ phân vị Q là A. Q3  Q1 B. Q1  Q3 : 2 C. Q2  Q1 D. Q3  Q2 Câu 8: Xét tam giác ABC tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính R, BC  a. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 3 . sin a R A  B. 4 . sin a R A  C. 2 . sin a R A  D. . sin a R A  Mã đề 123
Câu 9: Vectơ nào sau đây là vectơ đối của vectơ  BA A.  BB B.   BA C.  AA. D.   AB Câu 10: Trong các cặp số sau đây, cặp nào là nghiệm của bất phương trình x  4y  5 0 ? A. 2;1 . B. 5;0. C. 1;3. D. 0;0 . Câu 11: Cho phương sai của các số liệu bằng 4 . Tìm độ lệch chuẩn. A. 8 . B. 16. C. 4 . D. 2 . Câu 12: Xét tam giác ABC tùy ý có BC  a, AC  b, AB  c . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 2 b  a c  2accosB. B. 2 2 2 b  a c 2accosB. C. 2 2 2 b  a  c  ac cosB. D. 2 2 2 b  a  c  ac cosB. Câu 13: Số lượng laptop của một cửa hàng bán được trong quý II năm 2021 được cho bởi bảng dưới đây. Mốt của bảng số liệu trên là : A. Dell. B. HP. C. Apple. D. Lenovo. Câu 14: Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x  y  4. B. y 2  0 . C. x  y  3 . D.  x  y3x  y 1. Câu 15: Cho tứ giác ABCD có AD  BC   . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai? A. AD  CB   . B. Tứ giác ABCD là hình bình hành. C. AB  DC   . D. DA BC. Câu 16: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng? A. 1 135 3 tan . o   B. cot135 3. o  C. 2 135 2 sin . o   D. 2 135 2 cos . o   Câu 17: Cho 3 điểm A, B,C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AA BB  AB    . B. CA  BA  CB    . C. BC CA  BA    . D. AB  AC  BC    . Câu 18: Hệ bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 3 1 0 x x y        . B. 2 1 0 3 2 x x y        . C. 2 1 2 x y x y         . D. 2 3 1 2 x y x y         Câu 19: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 3 1 0 5 4 0 x y x y          ? A. 3;4. B. 2;4 . C. 1;4 . D. 0;0 . Câu 20: Chọn đáp án đúng A. Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA AGGC  0     .
B. Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA GB CG  0     . C. Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA BG  GC  0     . D. Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì GAGB GC  0     . Câu 21: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 7  2,645751311. Giá trị gần đúng của 7 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,7 . B. 2,64 . C. 2,60 . D. 2,65 . Câu 22: Cho tam giác ABC . Với điểm M là trung điểm BC và I là điểm tùy ý thì. Mệnh đề nào đúng? A. IB  IC  2IM    . B. IA IB  2IM    . C. MA  MB  2MI    . D. IA IB  IC  3IM     . Câu 23: Điểm thi Toán của một số học sinh như sau: 3; 6; 7; 8; 8 . Trung vị là: A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 5,9 Câu 24: Cho hình bình hành ABCD. Vectơ tổng BA BC   bằng A. AC  . B. CA  . C. DB  . D. BD  . Câu 25: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a  2;5  và b  3;1  . Khi đó, giá trị của a.b   bằng A. 13. B. 1. C. 1. D. 5 . II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Cho tam giác ABC có AB  3 ; AC  5và BC  6 . Tính cos A, S . b) Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi . Biết rằng độ cao AB  70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 30 , phương BC tạo với phương nằm ngang góc 1530 . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu? Bài 2. (1,0 điểm) Cho mẫu số liệu: 45 92 68 84 10 98 127 90 . a. Xác định khoảng biến thiên của mẫu số liệu. b. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trên. Bài 3. (2,5 điểm)
a) Cho các điểm phân biệt M,N,P,Q. Chứng minh rằng: MN  PQ  QM  NP  0      b) Cho A(1;2) ; B (2;3); C (1;1) ; D (2;m) 1) Tính AB  BC   2) Tìm m để tam giác ADC vuông tại A c) Cho tam giác ABC , điểm J thỏa mãn AK  3KJ   , I là trung điểm của cạnh AB ,điểm K thỏa mãn KA KB  2KC  0     và M thỏa mãn 3MK  AK.MA MB  2MC  0      . Tính MJ  MK   ---------------- HẾT ----------------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.