Content text ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 10 GIỮA HỌC KÌ 1 WORD ĐỀ SỐ (11).docx
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC MÔN: VẬT LÝ 10 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM VÀ ĐIỀN KHUYẾT (6,0 điểm): Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất hoặc điền đáp án vào chỗ chấm. Câu 1. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều thì độ lớn độ dịch chuyển A. bằng quãng đường đi được. B. lớn hơn quãng đường đi được. C. gấp hai lần quãng đường đi được. D. nhỏ hơn quãng đường đi được. Câu 2. Sai số có nguyên nhân không rõ ràng có thể do thao tác đo không chuẩn, do điều kiện làm thí nghiệm hạn chế hoặc do hạn chế về giác quan… gọi là A. sai số tuyệt đối. B. sai số dụng cụ. C. sai số ngẫu nhiên. D. sai số hệ thống. Câu 3. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một A. đường parabol. B. đường hypebol. C. đoạn thẳng. D. hình tròn. Câu 4. Cho đồ thị độ dịch chuyển của hai chất điểm 1 và 2 chuyển động thẳng trong cùng một hệ quy chiếu như hình vẽ. Biết và Tốc độ của hai vật tương ứng là 12v,v ta có tỉ số bằng…………………. Câu 5. Kí hiệu có ý nghĩa là A. tránh ánh nắng chiếu trực tiếp. B. dụng cụ dễ vỡ. C. dụng cụ đặt đứng. D. không được phép bỏ vào thùng rác. Câu 6. Chỉ dùng thước đo chiều dài và đồng hồ bấm giây để đo tốc độ trung bình của một chiếc xe đồ chơi chuyển động thẳng từ điểm A đến điểm B. Nhận định nào sau đây là sai? A. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t là phép đo trực tiếp. B. Có thể đo trực tiếp được tốc độ trung bình của chuyển động. C. Dùng công thức tính tốc độ trung bình là phép đo gián tiếp. D. Dùng thước đo quãng đường s là phép đo trực tiếp. Câu 7. Dụng cụ ở hình bên là A. Đồng hồ cần rung. B. Cảm biến chuyển động. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Cổng quang điện. Câu 8. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ cho biết A. độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. tốc độ trung bình của vật. C. toạ độ và hướng chuyển động của vật. D. quãng đường vật đi được. Câu 9. Nhà bác học nào được coi là cha đẻ của phương pháp thực nghiệm? A. Newton. B. Planck. C. Einstein. D. Galilei. Câu 10. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Độ lớn gia tốc của chất điểm là……………… Câu 11. Khi đo chiều dài L của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả là L = 118 2 (cm). Giá trị trung bình của L là A. 2 cm. B. 120 cm. C. 118 cm. D. 116 cm. Câu 12. Một chất điểm chuyển động được quãng đường s trong khoảng thời gian t. Tốc độ trung bình của chuyển động là A. . B. . C. . D. . Câu 13. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều nếu trong khoảng thời gian t có độ biến thiên vận tốc v thì gia tốc của vật được xác định bằng công thức A. . B. . C. . D. .
a. Tính gia tốc của vật. Vận tốc vật đạt được sau 10 s đầu tiên là bao nhiêu? b. Sau 10 s đầu tiên vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ nhưng chuyển động chậm dần đều đến B thì dừng lại. Biết quãng đường vật đi trong giây thứ 3 kể từ khi bắt đầu chuyển động chậm dần đều là 8 m. Tính độ dài quãng đường từ A đến B. ----------Hết---------
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC MÔN: VẬT LÝ 10 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm : mỗi câu đúng 0,25 đ) 01. A; 02. C; 03. C ; 04. 4/9 ; 05. D; 06. B; 07. C; 08. A; 09.D ; 10. 0,5 m/s 2 ; 11. C; 12. B; 13. D; 14. D; 15. B; 16. A; 17. 26 s ; 18. A; 19. C; 20.A; 21. A ; 22. 18 m/s ; 23. B; 24.D B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 1a. 1 điểm + Suy ra 05 12/ xm vms 0,25 0,25 + Chuyển động là chuyển động thẳng đều 0,5 1b 1 điểm + Quãng đường vật đi được : s=vt ( nếu viết công thức s của CĐTBDD phải giải thích a = 0 mới cho điểm) 0,5 + s = 216 m. ( thay số 0,25; kết quả đúng 0,25) 0,5 Bài 2 2a (1,25 điểm) ADCT tần số 10 1,2/ o vv ams tt . ( công thức 0,25; thay số 0,25; tính 0,25) 0,75 + 0vvat21,2.1014m/s 0,5 2b (0,75 điểm) 22 ,,,2 32 32 14.3(14.2)82,4/ 22SSaaams 0,25 + Quãng đường đi nhanh dần: 22 0 at1,2.10 Svt2.1080m 22 0,25 + Quãng đường đi chậm dần 22,,2,, 0 245 vv2aS0142.(2,4)SS 6 AB=S+S’= 725 6 m 0,25 Chú ý: - Nếu thiếu một lần đơn vị đo thì trừ 0,25đ. - Nếu toàn bài thiếu từ 2 lần đơn vị đo trở lên thì trừ 0,5đ. - Điểm toàn bài giữ nguyên (không làm tròn).