Content text CHỦ ĐỀ 1. NITROGEN (File HS).doc
CHỦ ĐỀ 1. NITROGEN (File HS) CHỦ ĐỀ 1: NITROGEN 2 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 2 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 3 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 3 Mức 1: nhận biết 3 Mức 2: thông hiểu 5 Mức 3: vận dụng 6 Phần 2: bài tập trắc nghiệm đúng sai 7 Phần 3: bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 10 Mức 2: thông hiểu 10 Mức 3: vận dụng 11
CHỦ ĐỀ 1: NITROGEN A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN : Nitrogen tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. - Đơn chất: Nitrogen chiếm 75,5% khối lượng, 78% thể tích không khí. Nguyên tố Nitrogen có 2 đồng vị 14N(99,63%) và 15N (0,37%) . - Hợp chất: Nitrogen có trong diêm tiêu natri hay diêm tiêu Chile (NaNO 3 ), thành phần protein, nucleic acid…và nhiều hợp chất hữu cơ, trong đất và nước : tồn tại ion nitrate ( 3NO ), nitrite ( 2NO ) và amamonium ( 4NH ), chlorophyll (chất diệp lục). II. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ 1. Cấu tạo nguyên tử - Nguyên tố nitrogen ở ô số 7, nhóm VA, chu kì 2 trong bảng tuần hoàn. - Có độ âm điện lớn (3,04), là phi kim điển hình. - Các số oxi hoá thường gặp của nitrogen : -3,0,+1,+2,+3,+4,+5. 3- 0 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ 34NH;NH+ 2N 2NO NO 23NO 2NO 253NO;NO- 2. Cấu tạo phân tử - Phân tử nitrogen gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau bằng một liên kết ba (1 +2 ), không phân cực. - Công thức phân tử : N 2 - Công thức electron: NN ; Công thức Lewis: ; - Công thức cấu tạo: NNNN, E=945kJ/mol III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí, không màu, không mùi, không vị, khó hoá lỏng (hóa lỏng ở -196 0 C), hóa rắn -210 0 C.Tan rất ít trong nước :1 lít nước hòa tan được 0,012 (0,015) lít nitrogen. - Khí nitrogen không duy trì sự cháy và sự hô hấp. IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC - Khí N 2 ở nhiệt độ thường khá trơ, nhiệt độ cao hoạt động hơn. Thể hiện tính khử và tính oxi hoá Số oxi hóa N: -3 0 +1 +2 +4 +5 Chất NH 3 , Na 3 N,... N 2 N 2 O , NO, NO 2 HNO 3 Tính chất N: Tính oxi hóa Tính khử 1. Tác dụng với hydrogen => Tính khử o t,p,xt 2(g)2(g)3(g)N+3H2NHˆˆˆˆ†‡ˆˆˆˆ0 r298 H=-92kJ. - t 0 (380 0 C - 450 0 C, p (25bar -200bar) xt (Fe) : Sách Chân Trời sáng tạo. - t 0 (400 0 C - 600 0 C, p (200bar) xt (Fe) : Sách cánh Diều 2. Tác dụng với oxygen => tính oxi hóa - Ở 3000 0 C (hoặc tia lửa điện), nitrogen kết hợp với oxygen tạo nitrogen monoxide. o 3000 2(g)2(g)(g)N+ O2NOC:ˆˆˆˆˆ† ‡ˆˆˆˆˆ 0 r298H=180,6kJ.
- Trong tự nhiên, phản ứng trên xảy ra trong cơn mưa dông kèm sấm chớp, khởi đầu quá trình tạo và cung cấp đạm nitrate cho đất từ nước mưa: 2222+O+O+O+HO+ 2233NNONOHNOH+NO o 3000 2(g)2(g)(g)N+ O2NOC:ˆˆˆˆˆ† ‡ˆˆˆˆˆ 0 r298H=180,6kJ. 2NO(g) + O 2 (g) 22NO(g) 0 r298H= -116,2kJ. 4NO 2 (g) + O 2 (g) + 2H 2 O(l) HNO 3 (aq) - Thực tế, quá trình đốt cháy nhiên liệu ở nhiệt độ cao, các hoạt động giao thông vận tải, sản xuất công nghiệp gây phát thải các oxide của nitrogen vào khí quyển. V. ỨNG DỤNG - Là một trong những nguyên tố dinh dưỡng chính của thực vật. - Trong công nghiệp : tổng hợp ammonia(NH 3 ), sản xuất HNO 3, sản xuất phân đạm…làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử, hạn chế cháy nổ… - Trong y tế và nghiên cứu khoa học: Nitrogen lỏng làm môi trường đông lạnh để bảo quản máu, tế bào, trứng, tinh trùng, các mẫu vật sinh học khác, đông lạnh thực phẩm… B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (CHỌN 1 ĐÁP ÁN) MỨC 1: NHẬN BIẾT Câu 1.Quan sát hình bên dưới cho biết trong không khí, khí nào chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất?
A.Oxygen B. Nitrogen C. Carbon dioxide D. Argon Câu 2. [CTST - SGK] Quan sát hình bên dưới, nêu hiện tượng xảy ra và giải thích A.Ngọn nến cháy, do nitrogen duy trì sự cháy B. Ngọn nến tắt do nitrogen không duy trì sự cháy C. Ngọn nến tắt do carbon dioxide không duy trì sự cháy D. Ngọn nến cháy, do oxygen duy trì sự cháy. Câu 3. [CTST - SGK] Nitrogen nặng hơn hay nhẹ hơn không khí mấy lần ? A.Nặng hơn 1,036 lần B. Nhẹ hơn 1,036 lần C. Nặng hơn 0,966 lần D. Nhẹ hơn 0,966 lần Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là: A. (n -1)d 10 ns 2 np 3 B. ns 2 np 3 C. ns 2 np 5 D. ns 2 np 4 Câu 5: Khí nitrogen tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây: A. Phân tử N 2 có liên kết cộng hóa trị không phân cực B. Phân tử N 2 có liên kết ba rất bền vững C. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong nhóm D. Nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA Câu 6: Ngoài đơn chất nitrogen thì nguyên tố nitrogen còn tồn tại dưới dạng nào? . A. Khoáng vật sodium nitrate (NaNO 3 ) gọi là diêm tiêu sodium B. Có trong protein C. Có trong nucleic acid D. Cả A,B,C Câu 7: Aluminium nitride là một vật liệu thú vị và là một trong những vật liệu tốt nhất để sử dụng nếu cần độ dẫn nhiệt cao. Khi kết hợp với các đặc tính cách điện tuyệt vời của nó, nhôm nitride là vật liệu tản nhiệt lý tưởng cho nhiều ứng dụng điện và điện tử. Trong số các ứng dụng của nhôm nitride là quang điện tử, các lớp điện môi trong phương tiện lưu trữ quang học, chất nền điện tử, chất mang chip nơi dẫn nhiệt cao là điều cần thiết, ứng dụng quân sự. Công thức hoá học của aluminium nitride là : A. Al 3 N B. AlN C. AlN 3 D. Al 2 N 3 Câu 8.Trong công nghiệp nitrogen được sản xuất bằng cách nào ? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân dung dịch NH 4 NO 2 bão hòa C. Nhiệt phân dung dịch bão hòa: NH 4 Cl + NaNO 2 D. Cho không khí đi qua bột Cu nung nóng. Câu 9: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N 2 từ A. Ammoniun nitrate. B. Không khí. C. Nitric acid. D. Ammonia