Content text 32. HSG 12 tỉnh Quảng Bình [Trắc nghiệm + Tự luận]_zttDMn22TW.docx
Trang 1/8 – Mã đề 036-H12B ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 8 trang) ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2024-2025 Môn: HOÁ HỌC 12 Thời gian:140 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 036-H12B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (50 phút): Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường A. Be. B. Na. C. K. D. Ba. Câu 2: Cắm 2 lá kim loại Zn và Cu nối với nhau bằng một sợi dây dẫn vào cốc thuỷ tinh. Rót dung dịch H 2 SO 4 loãng vào cốc thuỷ tinh đó thấy khí H 2 thoát ra từ lá Cu. Giải thích nào sau đây không đúng với thị nghiệm trên? A. Zn bị ăn mòn điện hóa và sinh ra dòng điện. B. Ở cực dương xảy ra phản ứng khử: 2H + + 2e → H 2 . C. Ở cực âm xảy ra phản ứng oxi hoá: Zn → Zn 2+ + 2e. D. Cu đã tác dụng với H 2 SO 4 sinh ra H 2 . Câu 3: Công thức tổng quát của amine no, mạch hở có dạng là A. C n H 2n+3 N. B. C n H 2n+2+k N k . C. C n H 2n+2-2a+k Nk. D. C n H 2n+1 N. Câu 4: Chất nào sau đây không tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử A. NH 3 . B. H 2 O. C. HF. D. CH 4 . Câu 5: Có bao nhiêu hợp chất đơn chức có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Glucose bị thủy phân trong môi trường acid. B. Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường. C. Cellulose thuộc loại disaccharide. D. Dung dịch saccharose hòa tan được Cu(OH) 2 . Câu 7: Dạng ion chủ yếu nào của amino acid có trong môi trường acid mạnh (pH thấp)? A. H 2 N-CH 2 -COO - . B. + H 3 N-CH 2 -COO - . C. + H 3 N-CH(CH 3 )-COO - . D. + H 3 N-CH(CH 3 )-COOH. Câu 8: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường? A. Ethylene glycol, glycerol và ethyl alcohol. B. Glucose, glycerol và saccharose. C. Glucose, glycerol và methyl acetate. D. Glycerol, glucose và ethyl acetate. Câu 9: Các nghiên cứu về cấu tạo cho biết glucose có một dạng mạch hở và hai dạng mạch vòng (α- glucose và β-glucose) chuyển hóa qua lại lẫn nhau như hình dưới: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trang 4/8 – Mã đề 036-H12B (a) Poly(vinyl acetate) bị thủy phân trong môi trường kiềm. (b) Polyisoprene tham gia phản ứng cộng với hydrogen. (c) Nhiệt phân polystyrene. (d) Thủy phân cellulose trong môi trường acid. (e) Quá trình lưu hóa cao su xảy ra khi đun nóng cao su với sulfur. Số phản ứng giữ nguyên mạch polymer là bao nhiêu? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 27: Hợp chất hữu cơ X (C 5 H 11 O 2 N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối sodium của α-amino acid và alcohol. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 28: Pin nhiên liệu được nghiên cứu rộng rãi nhằm thay thế nguồn nhiên liệu hóa thạch ngày càng cạn kiệt. Trong pin nhiên liệu, dòng điện được tạo ra do phản ứng oxi hóa nhiên liệu (hydrogen, carbon monoxide, methanol, ethanol, propane, …) bằng oxygen không khí. Trong pin propane – oxygen, phản ứng tổng cộng xảy ra khi pin hoạt động như sau: C 3 H 8 (g) + 5O 2 (g) + 6OH - (aq) → 3CO 3 2- (aq) + 7H 2 O (l) Ở điều kiện chuẩn, khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propane theo phản ứng trên thì sinh ra một lượng năng lượng là 2497,66 kJ. Một bóng đèn LED công suất 20W được thắp sáng bằng pin nhiên liệu propane – oxygen. Biết hiệu suất quá trình oxi hóa propane là 80,0%; hiệu suất sử dụng năng lượng là 100% và trung bình cứ 1 giờ bóng đèn LED nói trên nếu được thắp sáng liên tục thì cần tiêu thụ hết một lượng năng lượng bằng 72,00 kJ. Thời gian bóng đèn được thắp sáng liên tục khi sử dụng 176 gam propane làm nhiên liệu ở điều kiện chuẩn là A. 111,0 giờ. B. 138,7 giờ. C. 55,5 giờ. D. 69,4 giờ. Câu 29: Một pin điện hóa tạo bởi hai cặp oxi hóa – khử ở điều kiện chuẩn: Fe 2+ /Fe và Sn 2+ /Sn với thế điện cực chuẩn tương ứng là -0,44 V và -0,137 V. Cho các phát biểu về pin điện hóa trên như sau: (a) Anode của pin là Fe. (b) Cathode của pin là Fe 2+ . (c) Quá trình xảy ra ở anode khi pin hoạt động là: Fe 2+ + 2e → Fe. (d) Quá trình xảy ra ở cathode khi pin hoạt động là: Sn 2+ + 2e → Sn. (đ) Sức điện động chuẩn của pin là 0,203 V. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: (a) X + H 2 O (xúc tác, t°) → Y (b) Y + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH → HOCH 2 [CHOH] 4 COONH 4 + 2Ag + 3NH 3 + H 2 O (c) Y (xúc tác) → E + Z (d) Z + H 2 O (ánh sáng, chất diệp lục) → X + G X, Y và Z lần lượt là A. tinh bột, glucose và ethyl alcohol. B. tinh bột, glucose và carbon dioxide. C. cellulose, fructose và carbon dioxide. D. cellulose, glucose và carbon dioxide. Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Mg (dư) vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 . (b) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng. (c) Cho kim loại K vào dung dịch CuSO 4 dư. (d) Cho Al vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư. (e) Điện phân dung dịch AgNO 3 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.