Content text CHƯƠNG 2. NITROGEN VÀ SULFUR (BẢN HS FORM 2025).docx
-2- Câu 14: (SBT – KNTT) Bậc liên kết và năng lượng liên kết trong phân tử nitrogen tương ứng là A. 2 và 418 kJ/mol. B. 1 và 167 kJ/mol. C. 1 và 386 kJ/mol. D. 3 và 945 kJ/mol. Câu 15: (SGK – KNTT) Phân tử nitrogen có cấu tạo là A. N=N. B. N≡N. C. N–N. D. N→N. Câu 16: (SGK – CTST) Hình vẽ dưới đây mô phỏng thí nghiệm chứng minh tính chất vật lí của nitrogen: Thí nghiệm này chứng minh nitrogen A. là một chất khí. B. duy trì sự sống và sự cháy. C. không duy trì sự cháy. D. chiếm 78,1% thể tích không khí. Câu 17: Căn cứ vào tính chất vật lí nào sau đây để tách N 2 ra khỏi không khí? A. N 2 rất ít tan trong nước. B. N 2 nhẹ hơn không khí. C. N 2 là chất không màu, không mùi. D. Nhiệt độ hóa lỏng của N 2 và O 2 là khác nhau. Câu 18: (SBT – KNTT) Trong khí quyển Trái Đất, phần trăm thể tích khí nitrogen chiếm là A. 21%. B. 1%. C. 78%. D. 28%. Câu 19: Oxide của nitrogen hiện nay có nhiều loại nhưng thường gặp nhất là NO và NO 2 . Chất khí này được hình thành giữa khí nitrogen và oxygen trong không khí kết hợp với nhau ở điều kiện nhiệt độ cao. Do vậy nó chỉ thường thấy ở các khu công nghiệp và đô thị lớn. Tên gọi của NO và NO 2 lần lượt là A. nitrogen oxide và nitrogen dioxide. B. nitrogen monoxide và nitrogen dioxide. C. dinitrogen oxide và nitrogen dioxide. D. nitrogen monoxide và dinitrogen oxide. Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitrogen bằng phương pháp dời nước vì A. N 2 nhẹ hơn không khí. B. N 2 ít tan trong nước. C. N 2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N 2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp. Câu 21: (SBT – CTST) Tính chất nào sau đây của nitrogen không đúng? A. Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí. B. Nitrogen tan rất ít trong nước. C. Nitrogen không duy trì sự cháy và sự hô hấp. D. Nitrogen nặng hơn không khí. Câu 22: (SGK – CTST) Khí nitrogen tan rất ít trong nước (ở điều kiện thường, 1 lít nước hòa tan được 0,015 lít khí nitrogen). Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí nitrogen bằng cách A. đẩy nước. B. đẩy không khí. C. đẩy nước và không khí. D. chưng cất. Câu 23: Nitrogen tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do A. phân tử N 2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. phân tử N 2 có liên kết ion. C. phân tử N 2 có liên kết ba với năng lượng liên kết lớn. D. nitrogen có độ âm điện lớn. Câu 24: (SBT – CTST) Điều nào sau đây đúng về tính chất hóa học của N 2 ?
-4- Câu 38: (SGK – Cánh Diều) Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. B. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. C. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. D. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. Câu 39: Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen? A. Tổng hợp ammonia. B. Bảo quản máu. C. Diệt khuẩn, khử trùng. D. Bảo quản thực phẩm. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (a) Trong không khí, nitrogen chiếm khoảng 78% về khối lượng. (b) Phân tử N 2 có chứa liên kết ba bền vững nên N 2 trơ về mặt hóa học ngay cả khi đun nóng. (c) Nitrogen lỏng thường được sử dụng để bảo quản mẫu vật phẩm trong y học. (d) Phần lớn nitrogen được sử dụng để tổng hợp ammonia từ đó sản xuất nitric acid, phân bón,… Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai Câu 1: Nguyên tố nitrogen ở ô số 7, nhóm VA, chu kì 2 trong bảng tuần hoàn. a. Nitrogen là nguyên tố phi kim. b. Nguyên tử nitrogen có 5 electron ở lớp ngoài cùng. c. Nguyên tử nitrogen có 3 electron độc thân. d. Nguyên tử nitrogen có khả năng tạo ra 5 liên kết cộng hóa trị với nguyên tố khác. Câu 2: (SBT – Cánh Diều) Phát biểu nào sau đây về nguyên tố nitrogen (N) là đúng hay sai? a. Nguyên tử nguyên tố nitrogen có cấu hình electron là 1s 2 2s 2 2p 3 . b. Nguyên tử nguyên tố nitrogen có 3 electron hoá trị. c. Nguyên tố nitrogen thuộc chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần. d. Trong một số hợp chất, nguyên tử nitrogen có thể dùng cặp electron hoá trị riêng để tạo một liên kết cho – nhận với nguyên tử khác. Câu 3: Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. a. Ở dạng đơn chất, nitrogen chiếm khoảng 78% khối lượng của không khí. b. Nitrogen trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị: 14 N và 15 N. c. Ở dạng hợp chất, nitrogen có nhiều trong khoáng vật KNO 3 gọi là diêm tiêu Chile. d. Trong cơ thể người, động vật và thực vật, nitrogen là thành phần cấu tạo nên nucleic acid, protein,… Câu 4: Nitrogen là nguyên tố phổ biến nhất trong khí quyển Trái Đất. a. N 2 chiếm khoảng 78% thể tích khí quyển Trái Đất và là thành phần của mọi cơ thể sống. b. Khí nitrogen duy trì sự cháy và sự hô hấp. c. Khí nitrogen tan tốt trong nước ở điều kiện thường. d. Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí không màu, không mùi, không vị và nhẹ hơn không khí. Câu 5: Mô hình phân tử nitrogen và năng lượng liên kết trong phân tử nitrogen như hình dưới: