PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG ANH 10 CỤM TRƯỜNG HÀ ĐÔNG - HOÀI ĐỨC - HÀ NỘI 2023-2024.pdf

1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI CỤM TRƯỜNG HÀ ĐÔNG – HOÀI ĐỨC KỲ THI OLYMPIC DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 10, LỚP 11 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: Tiếng Anh – LỚP 10 Thời gian làm bài: 120 phút; (Đề thi có 11 trang) - Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi và không được sử dụng bất cứ tài liệu nào, kể cả từ điển. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SECTION A - PHONETICS Part I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. Write your answers in the box provided below. 1. A. compile B. purpose C. oppress D. prosper /kəmˈpaɪl/ /ˈpɜːrpəs/ /əˈprɛs/ /ˈprɒspər/ 2. A. brochure B. chief C. chauffeur D. crochet /ˈbroʊʃər/ /tʃiːf/ /ʃoʊˈfɜːr/ /kroʊˈʃeɪ/ 3. A. massage B. image C. luggage D. bandage /məˈsɑːʒ/ /ˈɪmɪdʒ/ /ˈlʌɡɪdʒ/ /ˈbændɪdʒ/ Part II. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Write your answers in the box provided below 4. A. poverty B. essential C. technical D. vaccinate /ˈpɒvərti/ /ɪˈsɛnʃəl/ /ˈtɛknɪkəl/ /ˈvæksɪneɪt/ 5. A. install B. donate C. remote D. access /ɪnˈstɔːl/ /doʊˈneɪt/ /rɪˈmoʊt/ /ˈæksɛs/ 6. A. imaginative B. communicator C. accommodation D. laboratory /ɪˈmædʒɪnətɪv/ /kəˈmjuːnɪkeɪtər/ /əˌkɒməˈdeɪʃən/ /ləˈbɒrətəri/ SECTION B - GRAMMAR AND VOCABULARY Part I. Use the word in capitals at the end of each of the following sentences to form a word that fits suitably in the blank. There is an example at the beginning (0). 0. We had an interesting __discussion___ about football. (DISCUSS) 7. If you make a good ______ impression ______ at the interview, you will get the job. (IMPRESS) - Sau adj là N => impression (n): ấn tượng
2 Dịch: Nếu bạn tạo được ấn tượng tốt trong buổi phỏng vấn, bạn sẽ có được công việc. 8. Previous teaching experience is a necessary ______ qualification ______ for this job. (QUALIFY) - Sau adj là N => qualification (n): trải nghiệm, kĩ năng Dịch: Kinh nghiệm giảng dạy trước đây là một yêu cầu bắt buộc cho công việc này. 9. Even among biological relatives there are significant differences in _______ temperament _____. (TEMPER) - Sau giới từ là N => temperament (n): tính khí Dịch: Ngay cả giữa những người có quan hệ huyết thống, vẫn có sự khác biệt đáng kể về tính khí. 10. I _______ honestly _____ think that there’s no point in arguing with him. Just ignore him. (HONEST) - Bổ nghĩa cho V dùng adv => honestly (adv): thật lòng Dịch: Tôi thật lòng nghĩ rằng tranh cãi với anh ta là vô ích. Cứ phớt lờ đi. 11. She is a ______ shopaholic ______ and is very concerned with her clothes and physical appearance. (SHOP) - Sau mạo từ là N => shopaholic (n): người nghiện mua sắm Dịch: Cô ấy là một người nghiện mua sắm và rất quan tâm đến trang phục cũng như ngoại hình của mình. 12. The people in that district are at present _______ dispirited _____ and downhearted. (SPIRIT) - adj and adj song song => dispirited (adj): chán nản Dịch: Người dân ở khu vực đó hiện đang chán nản và mất tinh thần. 13. His friends teased him ______ mercilessly ______ when they found the poem. (MERCY) - Bổ nghĩa cho V dùng adv => mercilessly (adv): không thương tiếc Dịch: Bạn bè đã trêu chọc không thương tiếc khi phát hiện ra bài thơ của anh ấy. 14. The ______ victorious ______ team were loudly cheered by their fans. (VICTORY) - Trước N là adj => victorious (adj): chiến thắng Dịch: Đội bóng chiến thắng được người hâm mộ cổ vũ nhiệt tình. 15. Police working on solving the bank robbery have by chance ______ uncovered ______ a plan to murder a leading politician. (COVER)
3 - have p2 => uncovered (p2): phát hiện Discover (v): khám phá, phát hiện ra điều gì mới mà trước đây chưa biết. • Thường dùng khi tìm ra điều gì đó lần đầu tiên. • Ví dụ: Scientists discovered a new planet. (Các nhà khoa học đã khám phá ra một hành tinh mới.) Uncover (v): khám phá, tiết lộ, vạch trần điều gì đó bị che giấu. • Thường dùng khi làm lộ ra thứ bị ẩn giấu hoặc bí mật. • Ví dụ: The investigation uncovered the truth about the scandal. (Cuộc điều tra đã làm lộ ra sự thật về vụ bê bối.) Dịch: Cảnh sát đang điều tra vụ cướp ngân hàng đã tình cờ phát hiện một kế hoạch ám sát một chính trị gia hàng đầu. 16. Too much of the food we eat nowadays is full of chemicals and other _______ additives _____. (ADD) - other + N số nhiều/ không đếm được => additives (n): chất phụ gia Dịch: Quá nhiều thực phẩm chúng ta ăn ngày nay chứa đầy hóa chất và các chất phụ gia khác. Part II. Choose the best answer for each of the following questions. Write your answers in the box provided below. 17. The manager can’t expect Liam to move his home and family at the drop of a ____________. A. hat B. bag C. cat D. rag - at the drop of a hat (idiom): ngay lập tức, không do dự. Dịch câu: Quản lý không thể mong đợi Liam phải di chuyển nhà và gia đình của mình ngay lập tức như vậy. 18. ____________, he will take a shower. A. By the time he gets home B. When he got home C. As soon as he gets home D. After he had got home - Loại A vì by the time S Vs/es, S will have p2 - Loại B và D vì QK không đi với TL Dịch câu: Ngay khi anh ấy về đến nhà, anh ấy sẽ đi tắm. 19. It is urgent that his complaint ____________ immediately. A. is handled B. will be handled C. be handled D. handled - Hiện tại giả định: urgent that S (should) Vnt Dịch câu: Việc xử lý khiếu nại của anh ấy cần phải được thực hiện ngay lập tức.
4 20. The number of people employed in ____________ has fallen in the last decade. A. agricultural B. agriculturalists C. agrarian D. agriculture - agricultural (adj): thuộc về nông nghiệp - agriculturalists (n): những người làm nông nghiệp, nhà nông học - agrarian (adj): thuộc về ruộng đất, nông nghiệp - agriculture (n): ngành nông nghiệp - Sau giới từ là N Dịch câu: Số lượng người làm việc trong ngành nông nghiệp đã giảm trong thập kỷ qua. 21. The roofs of houses in this region are made of ____________ tiles on an incline so as to be a protection against the sun and rain. A. earthenware brown small B. brown small earthenware C. small earthenware brown D. small brown earthenware - Trật tự adj OpSASCOMP: size (small) – color (brown) – material (earthenware) Dịch câu: Mái nhà trong khu vực này được làm từ những viên ngói bằng đất nung nhỏ màu nâu đặt nghiêng để bảo vệ khỏi nắng và mưa. 22. Our group ____________ a new method to carry out the survey into teenagers’ attitudes towards online learning. A. recruited B employed C. occupied D. engaged - recruit (v): tuyển dụng, chiêu mộ - employ (v): sử dụng (phương pháp, công cụ), thuê người làm - occupy (v): chiếm giữ, bận rộn với - engage (v): tham gia, gắn kết Dịch câu: Nhóm của chúng tôi đã sử dụng một phương pháp mới để thực hiện khảo sát về thái độ của thanh thiếu niên đối với việc học trực tuyến. 23. Probably no man had more effect on the daily lives of most people in the United States ____________. A. as Henry Ford, a pioneer in automobile production B. rather than Henry Ford, a pioneer in automobile production C. than did Henry Ford, a pioneer in automobile production D. more than Henry Ford, a pioneer in automobile production - So sánh hơn: more ... than Dịch câu: Có lẽ không người nào có ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của hầu hết người dân Hoa Kỳ nhiều

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.