Content text LUYỆN TẬP CHUNG_ĐỀ BÀI.pdf
LUYỆN TẬP CHUNG PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB 5cm, AC 12cm . a) Tính các tỉ số lượng giác của góc B . b) Từ kết quả câu a) suy ra các tỉ số lượng giác của góc C . Ví dụ 2. Một bức tường đang xây dở có dạng hình thang vuông ABCD, vuông góc ở A và D , AB 1m,CD 4m, AD 6m. a) Hỏi góc tạo bởi đường thẳng BC và mặt đất AD có số đo xấp xỉ bằng bao nhiêu (làm tròn đến phút)? b) Tính độ dài cạnh BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). B. BÀI TẬP 4.14. Một cuốn sách khổ 17 24cm , tức là chiều rộng 17 cm , chiều dài 24cm . Gọi là góc giữa đường chéo và cạnh 17 cm . Tính sin,cos (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) và tính số đo (làm tròn đến độ). 4.15. Cho tam giác ABC có chân đường cao AH nằm giữa B và C . Biết HB 3cm , HC 6cm, HAC 60 . Hãy tính độ dài các cạnh (làm tròn đến cm ), số đo các góc của tam giác ABC (làm tròn đến độ). 4.16. Tìm chiều rộng d của dòng sông trong Hình 4.27 (làm tròn đến m ). 4.17. Tính các số liệu còn thiếu (dấu "?") ở Hình 4.28 với góc làm tròn đến độ, với độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
4.18. Một bạn muốn tính khoảng cách giữa hai địa điểm A , B ở hai bên hồ nước. Biết rằng các khoảng cách từ một điểm C đến A và đến B là CA 90m,CB 150m và ACB 120 (H.4.29). Hãy tính AB giúp bạn. 4.19. Mặt cắt ngang của một đập ngăn nước có dạng hình thang ABCD(H.4.30) . Chiều rộng của mặt trên AB của đập là 3m . Độ dốc của sườn AD, tức là tan D 1,25 . Độ dốc của sườn BC, tức là tan C 1,5 . Chiều cao của đập là 3,5m . Hãy tính chiều rộng CD của chân đập, chiều dài của các sườn AD và BC (làm tròn đến dm ). 4.20. Trong một buổi tập trận, một tàu ngẩm đang ở trên mặt biển bắt đẩu đi chuyển theo đường thẳng tạo với mặt nước biển một góc 21 để lặn xuống (H.4.31). a) Khi tàu chuyển động theo hướng đó và đi được 200m thì tàu ở độ sâu bao nhiêu so với mặt nước biển? (làm tròn đến m ). b) Giả sử tốc độ của tàu là 9km / h thì sau bao lâu (tính từ lúc bắt đẩu lặn) tàu ở độ sâu 200m (tức là cách mặt nước biển 200m )?
PHẦN 2. BÀI TẬP THÊM Bài 1. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết a) AB 2,7 và AC 4,5 ; b) AC 4,0 và . Bài 2. Giải tam giác vuông tại , biết a) và ; b) và . Bài 3. Cho tam giác cân tại , đường cao . Biết , . Tính chu vi của . Bài 4. Hình thang có . Biết , và . Tính diện tích hình thang. Bài 5. Cho tam giác nhọn , , đường cao và đường trung tuyến . Gọi là số đo góc . a) Chứng minh rằng ; b) Chứng minh rằng . Bài 6. Giải tam giác nhọn biết , và . Bài 7. Hình thang ( ) có , , , . Tính diện tích hình thang đó. BC 4,8 ABC A BC 4,5 ˆC 35 AB 3,1 ˆB 65 ABC A BH ˆA 50 BH 2,3 ABC ABCD ˆ ˆ A D 90 AB 2,6 CD 4,7 ˆC 35 ABC AB AC AH AM HAM HB HC 2HM cot cot tan 2 B C ABC ˆB 60 AB 3,0 BC 4,5 ABCD AB CD ˆD 90 ˆC 38 AB 3,5 AD 3,1