Content text CHỦ ĐỀ 3. ĐỘNG NĂNG – THẾ NĂNG-HS.pdf
3 Câu 9: Lực n{ sau đ}y không làm vật thay đổi động năng? A. Lực cùng hướng với vận tốc vật B. Lực vuông góc với vận tốc vật C. Lực ngược hướng với vận tốc vật D. Lực hợp với vận tốc 1 góc n{ đó Câu 10: hai va t 1 va 2 cu ng h i lư ng 2 , chuye n đ ng tha ng đe u cu ng chie u, va n t c 1 s v i 2 c đ l n ba ng v, va n t c của m2 s v i ngư i quan sa t đư ng ye n tre n a t đa t cu ng c đ l n ba ng v Ke t lua n na sau đa y la sai? A. Đ ng na ng cu a 1 tr ng he quy chie u ga n v i 2 la v2. B. Đ ng na ng cu a 2 tr ng he quy chie u ga n v i ngư i quan sa t la v2. C. Đ ng na ng cu a 1 tr ng he quy chie u ga n v i ngư i quan sa t la 2 v2. D. Đ ng na ng cu a 1 tr ng he quy chie u ga n v i ngư i quan sa t la 4 v2. Câu 11: Chọn phát biểu sai Động năng của vật hông đổi khi vật: A. chuyển động với gia tốc hông đổi B. chuyển động tròn đều. C. chuyển động thẳng đều D. chuyển động với vận tốc hông đổi Câu 12: Có ba chiếc xe ô tô với khối lượng và vận tốc lần lượt là: Xe Xe . Xe Thứ tự c|c xe the thứ tự động năng tăng dần l{ A. ( ). B. ( ). C. ( B) D. ( ). Câu 13: Chọn phát biểu đúng Động năng của vật tăng gấp đôi hi: A. hông đổi, v tăng gấp hai B. tăng gấp hai, v giả còn nửa C. giả còn nửa, v tăng gấp hai D. hông đổi, v giả còn nửa Câu 14: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, hối lượng tăng gấp đôi thì: A. động năng tăng gấp đôi B. động năng tăng gấp 4 C. động năng tăng gấp 8 D. Động năng tăng gấp 6 Câu 15: Một ô tô hối lượng đang chuyển động với vận tốc ⃗ thì t{i xế tắt |y ông của lực a s|t t|c dụng lên xe l{ xe dừng lại l{: A. A=(mv2)/2 B. A=-(mv2)/2 C. A=mv2 D. A=-mv2 Câu 16: Xe hối lượng 500 g chạy với vận tốc 60 /h, xe B hối lượng 2000 g chạy với vận tốc 30 /h Động năng xe có gi| trị bằng: A. Nửa động năng xe B B. bằng động năng xe B C. gấp đôi động năng xe B D. gấp bốn lần động năng xe B Câu 17: Một vật có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ thì động năng của nó bằng A. 7200 J . B. 200 J. C. 200 kJ . D. 72 kJ.
4 Câu 18: ccc ột ô tô có hối lượng 1 tấn hởi h{nh hông vận tốc ban đầu với gia tốc 1m/s2 v{ c i a s|t hông đ|ng ể Động năng của ôtô hi đi được 5 l{ A.104 J. B. 5000J. C. 1,5.104 J. D.103 J Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: M t a y đ ng c c h a t đ ng như sau: Búa |y được n}ng lên đến một độ cao nhất định rồi thả ch r i xuống cọc cần đóng a. Khi búa đang ở một độ cao nhất định thì năng lượng của nó tồn tại dưới dạng thế năng b. Tr ng qu| trình r i, năng lượng của búa chuyển từ động năng sang thế năng c. Khi chạ v{ đầu cọc thì búa sinh công để đóng cọc xuống đất d. Khi cọc lún s}u xuống đất, cọc chịu t|c dụng của trọng lực v{ lực cản trung bình của đất Câu 2: Một ô tô hối lượng 1,5 tấn đang chuyển động với tốc độ 36 /h a. Động năng của ô tô là 75000 J b. Khi ô tô h~ phanh đến tốc độ 5 /s thì động năng của nó đ~ thay đổi ột lượng l{ 52650J c. Lực h~ phanh trung bình của ô tô sau hi đi thê được 100 ể từ hi h~ phanh l{ 562,5N d. Nếu lực h~ trung bình của ô tô l{ 500N thì ô tô chạy thê được qu~ng đường 120 ể từ lúc hãm phanh. 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)