Content text UNIT 4 - Our free-time activities (HS).docx
B. PRONUNCIATION Trong hầu hết các trường hợp, trọng âm của các trạng từ chỉ tần suất thường rơi vào âm tiết đầu tiên. E.g. ‘always / ˈɔːlweɪz/ ‘sometimes / ˈsʌmˌtaɪmz/ ‘never / ˈnevər/ ‘usually / ˈjuːʒuːəliː/ C. GRAMMAR 1. Hỏi ai đó làm gì vào thời gian rảnh rỗi / cuối tuần What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?) - I like … (Tôi thích …) What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?) - In my free time, I like surfing the Internet. (Tôi thích lướt mạng vào thời gian rảnh của mình.) What do you do at the weekend? (Bạn làm gì vào cuối tuần?) - I … (Tôi …) What do you do at the weekend? (Bạn làm gì vào cuối tuần?) - I often ride my bike. (Tôi thường đạp xe.) 2. Trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency) Trạng từ chỉ tuần suất (Adverbs of frequency) được sử dụng để diễn đạt về tần suất hoặc mức độ thường xuyên của một hành động hoặc sự kiện trong một khoảng thời gian nhất định. - Ví trí trong câu: Trạng từ chỉ tần suất đặt trước động từ chính. Trạng từ chỉ tuần suất đặt sau động từ “to be”. E.g. She always arrives on time. (Cô ấy luôn đến đúng giờ.) - Các trạng từ chỉ tần suất thường gặp: Always (luôn luôn) Usually (thường xuyên) Often (thường xuyên) Sometimes (đôi khi)
Seldom (hiếm khi) Rarely (hiếm khi) Hardly ever (hiếm khi Never (không bao giờ) D. PRACTICE PART 1. PHONETICS Exercise 1. Count and write the correct syllable. The first one is done for you. Words Syllable 1 Syllable 2 Syllable 3 Syllable 4 Syllable(s) 1. Always Al ways 2 2. Often 3. Sometimes 4. Volleyball 5. Saturday 6. Enjoy 7. Entertain 8. Tonight 9. Never 10. Usually Exercise 2. Identify the stress in each word. 1. Violin 2. Internet 3. Water 4. Sometimes 5. Usually 6. Never 7. Weekend 8. Cartoon 9. Enjoy 10. Sunday Exercise 3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. 1. A. Violin B. Internet C. Water D. Flower 2. A. Always B. Sometimes C. Usually D. Cartoon 3. A. Music B. Tonight C. Water D. Story 4. A. Never B. Enjoy C. Again D. Tonight 5. A. Volleyball B. Saturday C. Entertain D. Listen
PART 2. VOCABULARY AND GRAMMAR I. VOCABULARY Exercise 1. Look at these pictures and complete the words with the clues given. 1. R _ _ _ B _ _ _ S 2. P _ _ _ 3. P _ _ _ V _ _ _ E _ B _ _ _ 4. P _ _ _ T _ _ VI _ _ _ _ 5. L _ _ _ _ _ TO M _ _ _ _ 6. G _ _ _ _ Exercise 2. Reorder the letters to make the correct words. 1. E-E-V-R-N _____________________ 2. N-O-Y-J-E _____________________ 3. -O-I-H-T-G-N-T _____________________ 4. S-T-R-D-Y-A-U-A _____________________ 5. W-K-D-E-N-E-E _____________________ 6. A-K-R-P _____________________ 7. V-L-E-B-L-L-A-Y-L-O _____________________ 8. A-A-I-N-G _____________________ 9. U-I-C-S-M _____________________ 10. W-T-H-A-C _____________________ Exercise 3. Odd one out. 1. A. Watch B. Read C. Listen D. Music 2. A. Story B. Ride C. Film D. Bike 3. A. Never B. Often C. Always D. Enjoy 4. A. Book B. Game C. Usually D. Music 5. A. Entertain B. Sunday C. Saturday D. Monday