PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 09. ĐỀ 9 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx


ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 2 Sưu tầm và biên soạn Câu 13: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có tổng cộng 59 thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4? A. 5 59A . B. 5 59C . C. 14 5958AA . D. 14 5958.CC . Câu 14: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác trong có đỉnh là 3 trong số 15 đã cho là A. 3 15C . B. 15! . C. 315 . D. 3 15A . Câu 15: Tìm hệ số của 22 xy trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 42xy . A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 . Câu 16: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức 5xy . A. 54322345510105xxyxyxyxyy . B. 54322345510105xxyxyxyxyy . C. 54322345510105xxyxyxyxyy . D. 54322345510105xxyxyxyxyy . Câu 17: Tính 0122334455 55555522222CCCCCC A. 210 B. 243 C. 180 D. 215 Câu 18: Trong hệ tọa độ ,Oxy cho 5;2, 10;8AB . Tìm tọa độ của vectơ ?AB→ A. 15;10AB→ . B. 2;4AB→ . C. 5;6AB→ . D. 50;16AB→ . Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi 2;0E , 0;23F lần lượt là hình chiếu của điểm M lên các trục tọa độ Ox, Oy. Độ dài của vectơ OM→ là A. 22 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 20: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là A. 3 7 . B. 3 5 . C. 3 14 . D. 3 11 . Câu 21: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ, tính xác suất để chọn được thẻ ghi số chia hết cho 3 A. 1 3 . B. 1 2 . C. 3 10 . D. 2 3 . Câu 22: Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng A. 1 6 . B. 1 30 . C. 3 5 . D. 2 5 . Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2220xmxm vô nghiệm. A. 20m . B. 20m . C. 2 0 m m     . D. 2 0 m m     . Câu 24: Biết phương trình: 15xm có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của tham số m là A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 1 . Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có 2;0,0;3,3;1ABC . Đường thẳng d đi qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là A. 15150xy . B. 530xy . C. 5150xy . D. 530xy .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 3 Sưu tầm và biên soạn Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm 1;4,3;1,6;2ABC không thẳng hàng. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC . A. 32; 2dABC . B. 2; 2dABC . C. 2; 7dABC . D. 72; 2dABC . Câu 27: Đường tròn C đi qua hai điểm 1;1A , 5;3B và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là A. 22410xy . B. 22410xy . C. 22410xy . D. 22410xy . Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 22:220Lxyaxbyc ngoại tiếp tam giác ABC , với 1;0,0;–2,2;–1ABC . Khi đó giá trị của biểu thức abc bằng A. 2 3 . B. 2 3 . C. 1 3 . D. 1 3 . Câu 29: Phương trình chính tắc của E có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm 5;0A là: A. 22 1 10081 xy  . B. 22 1 2516 xy  . C. 22 1 1516 xy  . D. 22 1 259 xy  . Câu 30: Trong hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Biết rằng có 120 cái bắt tay và giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như bắt tay không lặp lại 2 lần. Số học sinh dự hội nghị thuộc khoảng nào sau đây? A. 13;18 . B. 21;26 . C. 17;22 . D. 9;14 . Câu 31: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ? A. 1140 . B. 2920 . C. 1900 . D. 900 . Câu 32: Cho tập hợp 1;2;3;4;5;6;7A . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và phải có mặt các chữ số 1 , 2 , 3 sao cho chúng không đứng cạnh nhau? A. 567 . B. 576 . C. 5040 . D. 840 . Câu 33: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn không cùng một khối? A. 1 5 . B. 6 55 . C. 12 55 . D. 49 55 . Câu 34: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là A. 1 2 . B. 1 3 . C. 1 . D. 2 3 . Câu 35: Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc giày được chọn tạo thành một đôi. A. 1 2 . B. 1 10 . C. 7 9 . D. 1 9 . II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm) Câu 36: Cho tập hợp 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A đồng thời phải có mặt ba chữ số 0; 1; 2 và chúng đứng cạnh nhau? Câu 37: Cho điểm 1;2M và đường thẳng :250dxy . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 4 Sưu tầm và biên soạn Câu 38: Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp trên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh bằng Câu 39: Cho elip E có độ dài trục lớn bằng 15 và đi qua điểm M sao cho 0 1290FMF . Biết diện tích tam giác 12MFF bằng 26. Phương trình chính tắc của elip E là. ---------- HẾT ----------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.