Content text 79. Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2025 Sinh học THPT Hàm Rồng 2 - Thanh Hóa - có lời giải.docx
Mã đề 421 Trang Seq/Seq TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG Mã đề: 421 ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Môn: Sinh học – Lớp: 12 Thời gian làm bài: 50 phút Ngày thi: 22&23/3/2025 Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: .......................................... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong mô hình cấu trúc của Operon Lac, vùng số (2) là nơi? A. Protein điều hoà có thể liên kết vào để ngăn cản quá trình phiên mã. B. RNA polymerase bám vào và khởi đầu phiên mã. C. Mang thông tin quy định cấu trúc các enzyme tham gia vào các phản ứng phân giải đường lactose. D. Mang thông tin quy định cấu trúc protein điều hoà. Câu 2. Hình 13 thể hiện bước nào trong quy trình chuyển gene vào tế bào vi khuẩn? A. Tạo DNA tái tổ hợp. B. Đưa DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. Nhân bản gene. D. Tách chiết DNA. Câu 3. Bằng chứng tiến hoá nào sau đây thuộc bằng chứng tiến hoá trực tiếp? A. Hươu cao cổ và các loài thú khác đều có 7 đốt sống cổ. B. Ruột thừa ở người là dấu vết của manh tràng ở động vật ăn cỏ. C. Xác sư tử Sparta trong các lớp băng vĩnh cửu ở Siberi. D. Sự tương đồng về cấu trúc chi trước của chuột và dơi. Câu 4. Cây hoa cẩm tú cầu thuần chủng mọc ở những nơi khác nhau có thể cho màu hoa khác nhau như đỏ, đỏ nhạt, đỏ tím và tím. Hiện tượng này là do A. cường độ sáng khác nhau. B. lượng nước tưới khác nhau. C. đột biến gene quy định màu hoa. D. độ pH của đất khác nhau. Câu 5. Một quần thể thực vật, xét 1 gene có hai allele, allele A là trội hoàn toàn so với allele a. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có tỉ lệ các kiểu gene là 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa. Cho biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Qua tự thụ phấn, theo lý thuyết ở thế hệ nào của quần thể thì số cá thể có kiểu hình trội chiếm tỉ lệ 47,5%? A. Thế hệ F 3 . B. Thế hệ F 2 . C. Thế hệ F 4 . D. Thế hệ F 5 . Câu 6. Đột biến gene lặn trên NST thường sẽ biểu hiện ra kiểu hình trong điều kiện nào sau đây? A. Khi ở trạng thái đồng hợp tử. B. Ngay ở cơ thể mang đột biến. C. Khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. D. Thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau. Câu 7. Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài, được gọi là gì? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Dòng gene. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Phiêu bạt di truyền.
Mã đề 421 Trang Seq/Seq Câu 8. Để tìm hiểu quá trình quang hợp ở thực vật, một nhóm học sinh đã bố trí thí nghiệm trong phòng thực hành như hình bên. Kết quả thí nghiệm là trong bình thuỷ tinh xuất hiện bọt khí. Cho biết bọt khí được sinh ra trong quá trình quang hợp của rong mái chèo. Bọt khí này được tạo ra bởi khí nào sau đây? A. N 2 . B. O 2 . C. CO. D. H 2 . Câu 9. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình dịch mã là khi nào? A. Tiểu đơn vị bé của ribosome liên kết với phân tử mRNA. B. Tiểu đơn vị lớn của ribosome liên kết với tiểu đơn vị bé. C. Phức hệ tRNA – amino acid liên kết với mRNA. D. Tiểu đơn vị lớn của ribosome liên kết với phức hệ tRNA – amino acid. Câu 10. Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây không làm thay đổi số lượng NST? A. Hội chứng Klinefelter. B. Bệnh phenylketonuria. C. Hội chứng Turner. D. Hội chứng Down. Câu 11. Hội chứng KeRNAs-Sayre là một đặc điểm di truyền hiếm gặp do mất khoảng 10.000 nucleotide khỏi DNA ti thể. Hầu hết những người mắc hội chứng này đều có cơ mắt yếu, mí mắt sụp xuống, giảm thị lực và thường có vóc dáng thấp bé. Phả hệ nào sau cho thấy một gia đình bị ảnh hưởng bởi hội chứng KeRNAs-Sayre rõ ràng nhất (người bị bệnh tô đậm)? A. Phả hệ 4. B. Phả hệ 3. C. Phả hệ 1. D. Phả hệ 2. Câu 12. Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng? A. Lai xa kết hợp đa bội hóa có thể tạo ra loài mới mang mọi đặc điểm giống hệt mẹ. B. Hình thành loài mới có thể không có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên. C. Theo lý thuyết, thể đột biến tam bội (3n) có bộ NST khác với loài gốc nên được coi là loài mới. D. Quá trình hình thành loài mới chỉ có thể xảy ra ở cùng khu vực địa lí. Câu 13. Ở đậu hà lan, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp; allele B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele b quy định hoa trắng. Cây thuần chủng thân cao, hoa đỏ có kiểu gene nào sau đây? A. AABb. B. AABB. C. AaBb. D. AaBB. Câu 14. Bào quan tham gia thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật là A. ribosome. B. peroxisome. C. lục lạp. D. ti thể. Câu 15. Trong hệ mạch, huyết áp giảm dần từ A. tĩnh mạch chủ ⭢ động mạch chủ ⭢ mao mạch. B. động mạch chủ ⭢ tĩnh mạch chủ ⭢ mao mạch. C. động mạch chủ ⭢ mao mạch ⭢ tĩnh mạch chủ. D. tĩnh mạch chủ ⭢ mao mạch ⭢ động mạch chủ. Câu 16. Thành tựu nào sau đây không phải là chọn giống vật nuôi, cây trồng bằng phương pháp lai hữu tính? A. Lan đột biến. B. Gạo ST25. C. Bò lai sind. D. Gà đông tảo. Câu 17. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gene trên một NST trong tế bào sau đột biến? A. Lặp đoạn. B. Đa bội cùng nguồn. C. Đa bội khác nguồn. D. Đảo đoạn.