Content text ĐỀ VIP 25 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD NĂM 2025 - MÔN HÓA HỌC - ( HT19 ).docx
ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA (Đề thi có… trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: HOÁ HỌC – ĐỀ SỐ 25 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108. PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Bản chất chung của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa là A. Cả hai quá trình đều kèm theo sự phát sinh dòng điện. B. Electron của kim loại được chuyển trực tiếp vào môi trường. C. Nhiệt độ càng cao thì tốc độ ăn mòn càng giảm. D. Cả hai đều là quá trình oxi hóa – khử. Câu 2. Thuốc muối dạ dày hay thuốc muối nabicar có thành phần chính là NaHCO 3 . Tên của hợp chất này là A. sodium hydrogen carbonate. B. sodium hydroxide C. sodium carbonate. D. sodium hydrogensulfide. Câu 3. X được dùng làm chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến điện, chế tạo pin mặt trời. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 4 electron. Cấu hình electron của X là A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 . D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 . Câu 4. Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra chính? A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính cứng. Câu 5. Poly(vinylchloride) (được dùng để sản xuất túi nilon, màng bọc thực phẩm, chai lọ, đồ chơi trẻ em,… ) có công thức là A. (2nCHCHCl) B. (22nCHCHCHCH) C. (22nCHCH) D. (22nCHCClCHCH) Câu 6. Thứ tự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần tính kim loại? A. Be < Sr < Mg < Ca < Ba. B. Sr < Be < Mg < Ca < Ba. C. Be < Mg < Ca < Sr < Ba. D. Be < Ba < Sr < Mg < Ca. Câu 7. Sodium chloride là hợp chất ion.Phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở trạng thái nóng chảy, sodium chloride có khả năng dẫn điện. B. Sodium chloride có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Trong tinh thể sodium chloride, các ion bị cố định trong mạng tinh thể. D. Khi dùng búa đập vào hạt muối thì hạt muối bị biến dạng do có tính dẻo. Câu 8. Cho hai quá trình sau: NH 4 NO 3(s) o t N 2 O (g) + 2H 2 O (g) o r298H = -36 KJ NH 4 Cl (s) o t NH 3(g) + HCl (g) o r298H = 176 KJ Trong cùng điều kiện môi trường (nhiệt độ cao hoặc có tia lửa), phát biểu nào sau đây là đúng? A. ammonium chloride có nguy cơ cháy nổ cao hơn. B. ammonium nitrate có nguy cơ cháy nổ cao hơn. C. cả hai loại muối này đều có nguy cơ cháy nổ cao. D. cả hai loại muối này đều rất an toàn, không có nguy cơ cháy nổ. Mã đề: HT19
Câu 9. Thành phần chính của bột ngọt là: A. Glutamic acid. B. Muối của Glutaric acid. C. Muối sodium của Glutamic acid. D. Muối monosodium của Glutamic acid. Câu 10. Hợp chất nào sau đây là ester ? A. HO O B. H O O C. O OH D. HO OO OH Câu 11. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm còn được gọi là phản ứng A. ester hóa. B. trung hòa. C. trùng ngưng. D. xà phòng hóa. Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. B. Protein (albumin có ở lòng trắng trứng) có phản ứng màu biuret với Cu(OH) 2 . C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino acid được gọi là liên kết peptide. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản với xúc tác enzyme thu được các α- amino acid. Câu 13. Dạng vòng của glucose được tạo thành do sự phản ứng của nhóm -C=O và nhóm OH trên carbon số bao nhiêu trong các vị trí cho dưới đây? CHO HOH HOH HOH HOH CH2OH 4 2 3 1 5 6 A. số 6 B. số 5 C. số 4 D. số 3. Câu 14. Vinyl propionate có công thức là: A. CH 3 COOCH=CH 2 . B. CH 3 COOCH 3 . C. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 . D. HCOOC 2 H 5 Câu 15. Poly(butylene terephthalate) (PBT) là một polymer kị nước, có đặc tính bền nhiệt, kháng hóa chất nên được sử dụng rộng rãi trong hệ thống đánh lửa của động cơ ô tô. PBT có công thức cấu tạo như sau: =>
a. Tại thời điểm 5 phút, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. b. Thời điểm 10 phút, người ta tác động yếu tố làm giảm nồng độ NO 2 . c. Thời điểm 10 phút đến 20 phút, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận. d. Từ 20 phút người ta tác động yếu tố làm tăng nhiệt độ. Câu 2. Cho CTCT của amine sau: NH 2 NH 2 methanamine aniline Cho các phát biểu sau: a. Phân tử khối của methylamine nhỏ hơn nên tính base lớn hơn. b. Tính base của methylamine mạnh hơn aniline. c. Nhóm -NH 2 có hiệu ứng đẩy electron, làm tăng mật độ electron trên vòng benzene, đặc biệt ở các vị trí ortho và para. Điều này làm cho aniline dễ dàng tham gia phản ứng thế với Br 2 hơn benzene d. Aniline được điều chế bằng cách cho nitrobenzene phản ứng với hydrogen theo phản ứng: C 6 H 5 NO 2 + 2H 2 C 6 H 5 NH 2 + 2H 2 O. Cho biết trong sản phẩm đi ra khỏi thiết bị phản ứng có thành phần phần trăm về khối lượng như sau:16,1% C 6 H 5 NO 2 ;18,6%C 6 H 5 NH 2 với lượng còn lại là các sản phẩm vô cơ khác. Hiệu suất của phản ứng điều chế là 65,5%. (Cho biết hiệu suất tính theo nitrogenbenzene và cho phép làm tròn đáp án đến hàng phần mười). Câu 3. Menthol là hợp chất hữu cơ được tìm thấy trong cây bạc hà. Nó được sử dụng làm hương liệu trong nhiều chất như: kem đánh răng, kẹo cao su và xi-rô ho… CHH3C CH3 OH CH3 Menthol Hợp chất Liên kết hấp thụ Số sóng hấp thụ (cm -1 ) Alcohol O-H 3500- 3200 Aldehyde C-H 2830 - 2695 C = O 1740 - 1685 Carboxylic acid C=O 1715-1690 O-H 3300- 2500 Ester C=O 1750 - 1715 C - O 1300 -1000 Ketone C=O 1715-1666