Content text ĐỀ SỐ 19 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 019. Câu 1. It's crucial to _______ safety procedures in any workplace. A. belong to B. result from C. get involved with D. carry out Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện. Câu 2. When you're angry, it's best to _______ before speaking. A. get involved with B. look back on C. calm down D. speed up Lời giải "Calm down" nghĩa là bình tĩnh lại. Câu 3. When you _______ a new skill, you acquire it gradually. A. rely on B. pick up C. ward off D. get together Lời giải "Pick up" trong ngữ cảnh này nghĩa là học được, tiếp thu Câu 4. It's polite to _______ with your host when visiting someone's home. A. come across B. belong to C. drop out D. get on with Lời giải "Get on with" nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai đó Câu 5. When moving to a new city, it takes time to _______ the different lifestyle. A. get used to B. look forward to C. figure out D. turn off Lời giải "Get used to" có nghĩa là làm quen với, thích nghi với
Câu 6. Many families _______ for holidays or special occasions. A. rush into B. look up C. turn off D. get together Lời giải "Get together" có nghĩa là tụ họp, gặp gỡ Câu 7. Good friends often try to _______ each other when they're feeling down. A. cheer up B. turn down C. get around D. look up Lời giải "Cheer up" có nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 8. When starting a new job, it's important to _______ the company culture. A. get used to B. look forward to C. figure out D. turn off Lời giải "Get used to" nghĩa là làm quen với, thích nghi với. Câu 9. Students should _______ their notes before an exam. A. get around B. turn up C. hand down D. go over Lời giải "Go over" có nghĩa là xem lại, ôn lại. Câu 10. It's important to _______ a healthy diet and exercise routine. A. rely on B. get into C. stick with D. ward off Lời giải "Stick with" có nghĩa là tiếp tục làm, gắn bó với. Câu 11. When you _______ a new hobby, you start to participate in it. A. look around B. turn down C. rely on D. get into Lời giải "Get into" có nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến một hoạt động. Câu 12. Some students prefer to _______ new ideas before committing them to paper. A. work out B. get back C. turn up D. try out
Lời giải "Try out" có nghĩa là thử nghiệm. Câu 13. Some people prefer to _______ new recipes before serving them to guests. A. get back B. try out C. turn up D. work out Lời giải "Try out" nghĩa là thử nghiệm Câu 14. When your car _______, you might need to call a mechanic. A. breaks down B. rushes into C. gets around D. turns up Lời giải "Breaks down" nghĩa là hỏng hóc, không hoạt động. Câu 15. Many people _______ reunions with old friends and classmates. A. put off B. break down C. look forward to D. get around Lời giải "Look forward to" nghĩa là mong đợi, trông đợi. Câu 16. If you _______ of milk, you'll need to buy more. A. run out of B. get around C. work out D. turn up Lời giải "Run out of" có nghĩa là hết, cạn kiệt. Câu 17. When you can't find a word's meaning, you should _______ in a dictionary. A. work out B. turn off C. get into D. look up Lời giải "Look up" nghĩa là tra cứu (trong từ điển) Câu 18. It's important to _______ before making big decisions. A. make up one's mind B. lead to C. get involved with D. belong to Lời giải "Make up one's mind" có nghĩa là quyết định.