PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 4 GLOBAL SUCCESS 7 GV.doc

Giaoandethitienganh.info Page 1 | 23 UNIT 4: MUSIC AND ARTS (TEACHER’S FILE) VOCABULARY GETTING STARTED 1.listening to music /ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/  (v.phr): nghe nhạc I'm listening to music.(Tôi đang nghe nhạc.) 2.classical music /ˈklæsɪkəl ˈmjuːzɪk/ (n): nhạc cổ điển I like classical music.(Tôi thích nhạc cổ điển) 3.play the piano /pleɪ/ /ðə/ /pɪˈænəʊ/ (v.phr): chơi đàn piano I often play the piano in my spare time.(Tôi thường chơi đàn piano trong lúc rảnh rỗi.) 4.play musical instruments /pleɪ ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənts/  chơi nhạc cụ Wow. I can't play musical instruments.(Ôi, tôi không thể chơi nhạc cụ.) 5.taking photos /ˈteɪkɪŋ ˈfəʊtəʊz/  (v.phr): chụp hình I like painting and taking photos.(Tôi thích vẽ và chụp hình.) 6.different from /ˈdɪfrənt frɒm (adj.phr): khác nhau They seem quite different from each other(Chúng dường như khá khác nhau.) 7.landscapes /ˈlænskeɪps/ (n): phong cảnh Landscapes and animals, just for pleasure, you know.(Phong cảnh và động vật chỉ để vui bạn biết không.) 8.art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/ (n.phr): triễn lãm nghệ thuật Um, maybe we should go to an art gallery next weekend? (Lẽ ra chúng ta nên đi triễn lãm nghệ thuật vào tuần tới?.) 9.paintbrush /ˈpeɪntbrʌʃ/  (n): cọ vẽ We use the paintbrush to paint the picture.(Chúng tôi sử dụng cọ sơn để sơn bức tranh.) 10.talented /ˈtæləntɪd/ (adj): tài năng My friend David is very talented.(Bạn của tôi David rất tài năng.) 11.artistic /ɑːˈtɪstɪk/  (adj): nghệ thuật How artistic are you?(Bạn có tài nghệ nào?) 12.playing computer games /ˈpleɪɪŋ kəmˈpjuːtə geɪmz/ (v.phr): chơi trò chơi điện tử My hobby is playing computer games.(Sở thích của tôi là chơi trò chơi điện tử.) 13playing sports /ˈpleɪɪŋ spɔːts/  (v.phr): chơi thể thao Do you like listening to music or playing sports?(Bạn thích nghe nhạc hay chơi thể thao?.) 14.book fair / bʊk feə/ (n.phr): hội chợ sách I prefer going to a book fair.(Tôi thích đi hội chợ sách hơn.) 15.hard-working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ (adj): siêng năng I describe myself as hard-working.(Tôi là một người siêng năng.) 16.creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo I describe myself as creative.(Tôi là một người sáng tạo.) 17.musician /mjuˈzɪʃn/ (n): nhạc sĩ I want to be a musician when I grow up.(Tôi muốn trở thành nhạc sĩ khi tôi lớn lên.) 18.engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư I want to be an engineer when I grow up.(Tôi muốn trở thành kỹ sư khi tôi lớn lên.) A CLOSER LOOK 1 19.concert hall /ˈkɒnsə(ː)t hɔːl/ (n): phòng hòa nhạc She goes to the concert hall every Sunday.(Cô ấy đến phòng hòa nhạc mỗi chủ nhật.) 20.actress /ˈæktrəs/ (n): nữ diễn viên I want to be an actress when I grow up.(Tôi muốn trở thành một nữ diễn viên khi tôi lớn lên.) 21.composer /kəmˈpəʊzə(r)/ (n): nhà soạn nhạc She wants to be a famous composer when she grows up.(Cô ấy muốn trở thành một nhà soạn nhạc nổi tiếng khi cô ấy lớn lên.) 22orchestra /ˈɔːkɪstrə/ (n): dàn nhạc The orchestra will perform its final concert of the season tomorrow.(Dàn nhạc sẽ biểu diễn buổi hòa nhạc cuối cùng vào ngày mai.) Giaoandethitienganh.info
Giaoandethitienganh.info Page 2 | 23 23.photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nghề chụp ảnh Her hobbies include hiking and photography.(Sở thích của cô ấy bao gồm đi bộ đường dài và chụp ảnh) 24.share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ Let’s share the picture we took last week.(Cùng nhau chia sẻ bức tranh mà chúng ta chụp vào tuần trước nào.) 25visual /ˈvɪʒuəl/ (adj): nhìn thấy I have a very good visual memory.(Tôi có một trí nhớ về hình ảnh rất tốt.) 26.come to a decision /kʌm tuː ə dɪˈsɪʒən/ (v.phr): đưa ra quyết định We finally came to a decision.(Chúng tôi cuối cùng đã đưa ra quyết định.) 27.perform /pəˈfɔːm/ (v): biểu diễn It was a pleasure to listen to the musicians performing yesterday.(Thật là vinh dự khi được nghe nhạc sĩ biểu diễn hôm qua.) 28.portrait /ˈpɔːtreɪt/ (n): chân dung I like your portrait.(Tôi thích ảnh chân dung của bạn.) 29.scientist /ˈsaɪəntɪst/ (n): nhà khoa học She is a talented scientist.(Cô ấy là một nhà khoa học tài ba.) 30.poet /ˈpəʊɪt/ (n): nhà thơ He was also a painter and a poet.(Anh ta còn là họa sĩ và nhà thơ.) A CLOSER LOOK 2 31.exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (adj): sôi nổi Classical music is not as exciting as rock.(Nhạc cổ điển thì không mấy sôi nổi bằng nhạc rock.) 32.folk music / fəʊk 'mju:zɪk / (n.phr): nhạc dân gian You like folk music, don’t you?(Bạn thích nhạc dân gian đúng không?.) 33.pop music /pɒp ˈmjuːzɪk/ (n): nhạc pop I like pop music.(Tôi thích nhạc pop.) 34.country music / 'kʌntri 'mju:zɪk / (n): nhạc đồng quê It is not like country music.(Nó không giống như nhạc đồng quê.) 35.works of art /wɜːks ɒv ɑːt/ (n.phr): tác phẩm nghệ thuật The Vatican Museum has excellent works of art.(Viện bảo tàng Vatican có những tác phẩm nghệ thuật xuất sắc) 36.relaxing /rɪˈlæksɪŋ/ (adj): thư giãn A vacation on the beach is relaxing, while a vacation in a big city may not be.(Kỳ nghỉ trên biển thì thư giãn trong khi kỳ nghỉ ở các thành phố lớn thì không như thế.) 37.peaceful /ˈpiːsfl/ (adj): yên bình City life is busy, but country life is peaceful.(Cuộc sống thành thị thì bận rộn nhưng cuộc sống nông thôn thì yên bình.) 38.friendly /ˈfrendli/ (adj): thân thiện He is very friendly.(Anh ấy rất thân thiện.) 39.comedy /ˈkɒmədi/ (n): phim hài I think action films are more interesting than comedies.(Tôi nghĩ phim hành động thì thú vị hơn phim hài.) 40.music contest /ˈmjuːzɪk ˈkɒntɛst/ (n.phr): cuộc thi âm nhạc This year's music contest is different from last year's. . (Cuộc thi âm nhạc năm nay thì khác với cuộc thi năm ngoái.) 41.character /ˈkærəktə(r)/ (n): nhân vật The characters in the film are not the same as the ones in the play. (Những nhân vật trong phim thì không giống nhân vật trong vở kịch.) COMMUNICATION 42. opera /ˈɒprə/ (n): nhạc kịch I do not quite like opera.(Tôi không mấy thích nhạc kịch.) 43.beat /biːt/ (n): nhịp I prefer folk music. It has a better beat.(Tôi thích nhạc dân gian hơn. Nó có nhịp hay hơn.)
Giaoandethitienganh.info Page 3 | 23 44.compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): bắt buộc Music and dancing are compulsory.( Âm nhạc và nhảy là môn bắt buộc.) 45.choir /ˈkwaɪə(r)/ (n): hợp xướng The school even has a choir, and they perform every month.(Trường học cũng có hợp xướng và họ biểu diễn hàng tháng.) SKILLS 1 47.water puppetry /ˈwɔːtə ˈpʌpɪtri/ (n.phr): múa rối nước Where in Viet Nam did water puppetry originate?(Múa rối nước đã bắt nguồn ở đâu?.) 48.art form /ɑːt fɔːm/ (n.phr): loại hình nghệ thuật Is water puppetry a traditional Vietnamese art form? (Múa rối nước có phải là loại hình nghệ thuật truyền thống của Việt Nam hay không?) 49.rice farming /raɪs ˈfɑːmɪŋ/  (n.phr): trồng lúa The show was about rice farming and a festival in a village.(Chương trình nói về việc trồng lúa và một lễ hội ở làng quê) SKILLS 2 50.street painting /striːt ˈpeɪntɪŋ/ (n): nghệ thuật vẽ đường phố What do you know about street painting?(Bạn biết gì về nghệ thuật vẽ đường phố?) 51.make a complaint /meɪk ə kəmˈpleɪnt/ (v.phr): phàn nàn This letter is to make a complaint.(Lá thư này là để phàn nàn.) 52.artist /ˈɑːtɪst/ (n): họa sĩ I love being an artist.(Tôi thích làm một họa sĩ.) LOOKING BACK 53.exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n): triễn lãm Have you seen the Picasso exhibition?(Bạn đã xem triễn lãm của Picasso chưa?) 54.art collections /ɑːt kəˈlɛkʃənz/  (n): bộ sưu tập nghệ thuật The museum displays 35,000 art collections.(Bảo tàng trưng bày hơn 35,000 bộ sưu tập nghệ thuật.) 55.visitor /ˈvɪzɪtə(r)/ (n): khách du lịch About 25,000 visitors come to see it per day.(Khoảng 25,000 khách du lịch đến xem mỗi ngày.) 56.play the cello /pleɪ ðə ˈʧɛləʊ/ (v.phr): chơi đàn cello He likes playing the cello.(Anh ấy thích chơi đàn cello.) PROJECT 57.charity /ˈtʃærəti/ (n): từ thiện All money will go to charity to help poor children.(Toàn bộ tiền sẽ được dùng làm tiền từ thiện để giúp đỡ trẻ em nghèo.) 58.musical performance /ˈmjuːzɪkəl pəˈfɔːməns/ (n.phr): buổi biểu diễn âm I like to talk about a musical performance at school.(Tôi muốn bàn bề một buổi biểu diễn âm nhạc tại trường?) GRAMMAR I. SO SÁNH (COMPARISONS) VỚI “AS….AS”, “THE SAME AS”, “DIFFERENT FROM” 1.So sánh sự giống nhau: “as…as”, “the same as” (giống như) Cách sử dụng like, as - like để chỉ sự vật này giống với sự vật khác, theo sau luôn phải là 1 danh từ hoặc 1 đại từ (me, this,…) - as + tính từ + as để chỉ hai sự vậ tương tự nhau trúc câu so sánh ngang bằng được dùng để so sánh 2 người, vật, … có tính chất gì đó tương đương nhau. Cấu trúc S + to be + as + adj + as + noun/ pronoun/ clause. S + V + the same + noun + as + noun/ pronoun. Ghi chú S: chủ ngữ, adj: tính từ, noun: danh từ, pronoun: đại từ, clause: mệnh đề. Ví dụ 1. Folk music is as melodic as pop music. 1. She is the same height as me. (Cô ấy có chiều cao như tôi.)
Giaoandethitienganh.info Page 4 | 23 (Nhạc dân gian thì du dương như là nhạc pop.) 2. My paiting is as expensive as hers. (Bức họa của tôi thì đắt bằng bức họa của cô ấy.) 3. This camera is as good as it was before. (Cái máy ảnh này vẫn tốt như ngày nào.) 2. She has the same book as me. (Cô ấy có cuốn sách giống tôi.) BT 1. Write like, as, or different in the gaps. (Điền like, as hoặc different vào chỗ trống.) 1. This camera is not as expensive _______I thought at first. 2. Her room is lovely. It is _______a princess's room. 3. You like folk songs; I like pop music. Your taste is _______ from mine. 4. My dad is not always as busy _______my mum. 5. Some of us think that Spiderman 2 is not too_______ from Spiderman 1.  Lời giải chi tiết: 1. as 2. like 3. different 4. as 5. different 1. This camera is not as expensive as I thought at first. (Máy ảnh này không đắt như tôi nghĩ lúc đầu.) Giải thích: Cấu trúc so sánh bằng: as + adj (expensive) + as 2. Her room is lovely. It is like a princess's room. (Căn phòng của cô ấy thật đáng yêu. Nó giống như một căn phòng của công chúa.) Giải thích: Cấu trúc: It is + adj (like) + noun (princess’s room) 3. You like folk songs; I like pop music. Your taste is different from mine. (Bạn thích những bài hát dân ca; Tôi thích nhạc pop. Gu âm nhạc của bạn khác với tôi.) Giải thích: Sau chỗ trống có "from" => dùng "different". 4. My dad is not always as busy as my mum. (Không phải lúc nào bố tôi cũng bận như mẹ tôi.) Giải thích: Cấu trúc so sánh bằng: not as + adj (busy) + as 5. Some of us think that Spiderman 2 is not too different from Spiderman 1.  (Một số người trong chúng tôi nghĩ rằng Người nhện 2 không quá khác biệt với Người nhện 1.) Giải thích: Sau chỗ trống có "from" => dùng "different". 2. Finish the second sentence in each pair, using like, as... as, or different from. (Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp câu, sử dụng like, as... as, hoặc different from.) 1. Rock is very exciting. It is not like country music. (Rock là rất thú vị. Nó không giống như nhạc đồng quê.) 2. Composer Hoang Long wrote many good songs for children. Composer Pham Tuyen also wrote many good songs for children.  => Composer Hoang Long _______ Pham Tuyen, wrote many good songs for children. 3. The Vatican Museum has excellent works of art. The Louvre Museum has excellent works of art too. => The Vatican Museum's works of art are _______ excellent _______ the Louvre Museum's works of art. 4. A vacation on the beach is relaxing, while a vacation in a big city may not be. => A vacation on the beach is _______ a vacation in a big city. 5. City life is busy, but country life is peaceful.  => City life is not _______ peaceful ________ country life.  Lời giải chi tiết: 1. Rock is very different from country music.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.