Content text Đề kiểm tra cuối học kì 1 - Toán Học 10 - KNTT - Theo form 2025 - Đề 7.doc
1 ĐỀ BIÊN SOẠN THEO FORM 2025 ĐỀ 07 ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN HỌC 10 Năm học: 2024-2025 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề ☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như sau: 7;5;6;6;6;8;7;5;6;9 . Tìm mốt của dãy trên. A. 08M . B. 07M . C. 05M . D. 06M . Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Tổng của hai véctơ khác véctơ – không là một véctơ khác véctơ – không. B. Hiệu của hai véctơ có độ dài bằng nhau là véctơ – không. C. Hai véctơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau. D. Hai véctơ cùng phương với một véctơ khác 0 r thì hai véctơ đó cùng phương với nhau. Câu 3: Cho hàm số 5yfxx . Khẳng định nào sau đây sai? A. 1 1 5f . B. 210f . C. 15f . D. 210f . Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình 320xy là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau: A. 2;1D . B. 1;1A . C. 0;1C . D. 1;0B . Câu 5: Mệnh đề là một khẳng định A. Hoặc đúng hoặc sai. B. Đúng. C. Sai. D. Vừa đúng vừa sai. Câu 6: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: 2,10ℝXxxx . A. 2X . B. 0X . C. X . D. 0X .
2 Câu 7: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1 . Tính độ dài của vectơ tổng uABAC→→→ A. 1u→ . B. 2 a u→ . C. 3u→ . D. 3 2u→ . Câu 8: Biết 2 sin 3 90180 . Hỏi giá trị tan là bao nhiêu? A. 2 . B. 25 5 . C. 2. D. 25 5 . Câu 9: Cho dãy số liệu thống kê: 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 . Khoảng biến thiên là A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 1 Câu 10: Biểu thức Fyx đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện 0 5 22 22 x yx yx yx tại điểm ();Sxy có toạ độ là A. 2;1 . B. 3;1 . C. 1;1 . D. 4;1 . Câu 11: Một hình lập phương có cạnh là 2,41mcm . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là: A. 22340,3mm . B. 22350,3mm . C. 2234,50,1mm . D. 2234,50,3mm . Câu 12: Cho tancot3 . Tính giá trị của biểu thức 22tancotA . A. 5 . B. 12 . C. 13 . D. 11 . ☞Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: Lớp 10C6 có 18 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá và 15 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ. Biết rằng có 10 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ trên. Khi đó: a) Có 8 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá và không tham gia câu lạc bộ bóng rổ? b) Có 23 học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ trên?
3 c) Biết lớp 106C có 45 học sinh. Có 25 học sinh không tham gia câu lạc bộ bóng đá? d) Biết lớp 106C có 45 học sinh. Có 24 học sinh không tham gia cả hai câu lạc bộ? Câu 14: Cho tam giác ABC có ˆ 7 ,5 ,120bcmccmA . Khi đó: a) 127 acm b) cos0,91C c) cos0,21B d) 6,03( )Rcm Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ (2;5),(3;7)ab→→ , (1;1)c→ . Khi đó: a) .29ab→→ b) (,)15ab→→ c) (,)23,1986ac→→ d) Để (41)(4)→→→ dxixj tạo với vectơ → c một góc 45 thì 1 . 4x Câu 16: Mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây: Khi đó: a) Số trung bình: 7,5x . b) 7,5eM . c) Tứ phân vị thứ hai là 27Q . d) Mốt: 7,5oM . ☞Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22 Câu 17: Một nhóm có 12 học sinh chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ. Trong danh sách đăng kí tham gia tiết mục múa và tiết mục hát của nhóm đó, có 5 học sinh tham gia tiết mục múa, 3 học sinh tham gia cả hai tiết mục. Hỏi có bao nhiêu học sinh trong nhóm tham gia tiết mục hát? Biết có 4 học sinh của nhóm không tham gia tiết mục nào.
4 Câu 18: Giá trị lớn nhất của biểu thức ;2Fxyxy , với điều kiện 0102 01 0 40 yx yx x y là: Câu 19: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm 3;1M . Giả sử điểm ;0Aa và điểm 0;Bb là hai điểm sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 23Tab . Câu 20: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến kẻ từ A và B vuông góc với nhau. Khi đó tỉ số ACBC AB đạt giá trị lớn nhất bằng Câu 21: Một vật đang ở vị trí O chịu hai lực tác dụng ngược chiều nhau là 1F→ và 2F→ . Trong đó, độ lớn lực 1F→ lớn gấp đôi độ lớn lực 2F→ . Người ta muốn vật dừng lại nên cần tác dụng vào vật hai lực 3F→ và 4F→ có độ lớn bằng nhau và bằng 50N , có phương hợp với lực 2F→ các góc 45 như hình vẽ. Tính độ lớn của lực 1F→ . Câu 22: Kết quả điều tra mức lương hằng tháng của một số công nhân của hai nhà máy A và B được cho ở bảng sau : Hãy tìm số trung bình, mốt, tứ phân vị và độ lệch chuẩn của hai mẫu số liệu lấy từ nhà máy A và nhà máy B.