Content text Unit 2 (Friends plus 8)-GV.docx
15 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) A. VOCABULARIES New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. activist (n) /ˈæktɪvɪst/ nhà hoạt động 2. alpaca (n) / ælˈpækə / lạc đà không bướu 3. anosmic (adj) / ænˈɒz.mɪk / / ænˈɑːz.mɪk / mất khứu giác 4. apparently (adv) /əˈpærəntli/ hình như 5. artificial (adj) /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ /ˌɑːrtɪˈfɪʃl/ nhân tạo 6. article (n) /ˈɑːtɪkl/ /ˈɑːrtɪkl/ bài báo 7. archive (n) /ˈɑːkaɪv/ /ˈɑːrkaɪv/ lưu trữ 8. absolutely (adv) / ˈæbsəluːtli / một cách tuyệt đối 9. amazing (adj) / əˈmeɪzɪŋ / kinh ngạc 10. advert (short for advertisement) (n) / ˈædvɜːt / /ədˈvɜːtɪsmənt/ /ˌædvərˈtaɪzmənt/ quảng cáo 11. blind (adj) / blaɪnd / mù 12. contact (n) /ˈkɒntækt/ /ˈkɑːntækt/ sự tiếp xúc 13. creamy (adj) / ˈkriːmi/ nhiều kem 14. craze (n) / kreɪz / mốt( sự say mê cái gì trong thời gian ngắn) 15. deaf (adj) /def/ điếc 16. decade (n) /ˈdekeɪd/ /dɪˈkeɪd/ thập kỷ 17. delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/ thơm ngon 18. delta (n) /ˈdeltə/ châu thổ, đồng bằng 19. description (n) /dɪˈskrɪpʃn/ sự mô tả 20. disgusting (adj) /dɪsˈɡʌstɪŋ/ Làm kinh tởm 21. enormous (adj) /ɪˈnɔːməs/ khổng lồ 22. exhausted (adj) /ɪɡˈzɔːstɪd/ kiệt sức 23. extraordinary (adj) /ɪkˈstrɔːdnri/ /ɪkˈstrɔːrdəneri/ lạ thường , khác thường 24. fancy (v) /ˈfænsi/ thích, muốn 25. fantastic (adj) /fænˈtæstɪk/ tuyệt vời, rất tốt 26. fascinating (adj) / ˈfæsɪneɪtɪŋ / hấp dẫn, quyến rũ 27. flavour (n) /ˈfleɪvə(r)/ /ˈfleɪvər/ vị ngon, mùi thơm 28. flared trouser (n) /fleəd ˈtraʊzə(r) / quần ống loe UNIT 2: SENSATIONS
15 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) /flerd ˈtraʊzər/ 29. floating market (n) /ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːkɪt/ chợ nổi 30. flute (n) /fluːt/ ống sáo 31. folk (adj) /fəʊk/ (thuộc) dân gian ( dân ca) 32. fragrance (n) /ˈfreɪɡrəns/ hương thơm 33. furious (adj) /ˈfjʊəriəs/ giận dữ, điên tiết 34. hearing (n) /ˈhɪərɪŋ/ /ˈhɪrɪŋ/ thính giác 35. harmonious (adj) /hɑːˈməʊniəs/ /hɑːrˈməʊniəs/ hài hòa 36. intensifier (n) /ɪnˈtensɪfaɪə(r) từ tăng cường, nhấn mạnh (làm mạnh nghĩa, như so, such, very) 37. lasagne (n) /ləˈzænjə/ /ləˈzɑːnjə/ mì Ý dạng lá 38. majority (n) /məˈdʒɒrəti/ /məˈdʒɔːrəti/ đa số 39. memory (n) /ˈmeməri/ trí nhớ 40. mint (n) /mɪnt/ cây bạc hà 41. miserable (adj) /ˈmɪzrəbl/ cực khổ, nghèo nàn 42. odour (n) /ˈəʊdə(r)/ /ˈəʊdər/ mùi 43. pastel (n) /ˈpæstl/ /pæˈstel/ màu nhạt 44. perfume (n) /ˈpɜːfjuːm/ nước hoa 45. perfumery (n) /pəˈfjuːməri/ cửa hàng, xưởng chế biến nước hoa 46. plain (adj) /pleɪn/ trơn , một màu 47. patterned (adj) /ˈpætənd/ /ˈpætərnd/ được trang trí (hoa văn, họa tiết 48. recommend (v) /ˌrekəˈmend/ giới thiệu 49. result (n) /rɪˈzʌlt/ kết quả 50. resident (n) /ˈrezɪdənt/ cư dân 51. roller coaster (n) /ˈrəʊlə kəʊstə(r)/ /ˈrəʊlər kəʊstər/ tàu lượn siêu tốc 52. scary (adj) ˈskeəri/or/ˈskeri/ rùng rợn, sợ hãi 53. sensation (n) /senˈseɪʃn/ cảm giác 54. sense (n) /sens/ giác quan 55. sight (n) /saɪt/ thị giác 56. suppose (v) /səˈpəʊz/ cho là, giả sử 57. smell (v) /smel/ khứu giác 58. speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/ đặc sản 59. terrifying (adj) /ˈterɪfaɪɪŋ/ gây sợ hãi 60. taste (n) /teist/ vị giác 61. tasteless (adj) /ˈteɪstləs/ vô vị 62. texture (n) /ˈtekstʃə(r)/ /ˈtekstʃər/ kết cấu 63. totally (adv) /ˈtəʊtəli/ hoàn toàn, tổng cộng 64. touch (n) /tʌtʃ/ xúc giác 65. vibrant (adj) /ˈvaɪbrənt/ sáng, đầy năng lượng 66. visual (adj) /ˈvɪʒuəl/ (thuộc) thị giác 67. weird (adj) /wɪəd/ /wɪrd/ kỳ lạ
15 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) B. GRAMMARS 1. Present perfect Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành) Note: - Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food. Công thức (+) S + have/ has + V 3/ed (-) S + have/ has + not + V 3/ed (?) Have/ Has + S + V 3/ed ? Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean now). Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian - for + khoảng thời gian - since + mốc thời gian Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. 2. Present perfect and past simple a. Cách dùng Present Perfect Past Simple - Câu không nêu thời gian vì không biết/ không muốn nhắc đến/ thời gian không quan trọng. Ex: He has bought a book - Hành động vẫn còn để lại ảnh hưởng ở hiện tại. Ex: He has bought a house. Now, he doesn’t have to rent a house anymore. - Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng là vừa mới đây nhưng cũng không nêu thời gian cụ thể. Ex: He has just bought a house. - Khoảng thời gian chưa kết thúc nên hành động sẽ được xem là xảy ra rồi hoặc chưa và còn có cơ hội xảy ra trong khoảng thời gian đó. Ex: I haven’t had dinner. => Bây giờ vẫn còn trong buổi tối hoặc khoảng thời - Câu có nêu thời gian. Ex: He bought a book last month. - Hành động không để lại ảnh hưởng ở hiện tại hoặc người nói không có nhu cầu đề cập. Ex: He bought a house last month. - Hành động không xảy ra vừa mới đây hoặc người nói không muốn nhấn mạnh điểm này. Ex: He bought a house last week. - Khoảng thời gian đã kết thúc nên hành động sẽ được xem là đã hoặc đã không xảy ra. Ex: I didn’t have dinner yesterday. => Đã qua hôm sau nên khoảng thời gian trong đó người nói còn “ăn tối” được đã kết thúc. - Hành động đã hoàn tất/ kết thúc trong quá
15 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) gian “ăn tối” được chưa kết thúc. - Hành động kéo dài tới hiện tại và có thể còn tiếp diễn. Ex: I have lived here for 5 years - KHÔNG sử dụng các động từ diễn tả hành động ngắn, không thể kéo dài như ‘start’- “bắt đầu”, ‘end’- “kết thúc”, v.v. khứ. Ex: I lived in Hue for 5 years. Now, I’m living in HCM City. - CÓ trường hợp sử dụng các động từ diễn tả hành động ngắn, không thể kéo dài như ‘start’- “bắt đầu”, ‘end’- “kết thúc”, v.v. b. Dấu hiệu Present Perfect Past Simple just (vừa mới), recently/ lately/ so far (gần đây), already (rồi), ever (đã từng),never (chưa bao giờ) before (trước đó), yet (chưa), until now/ until present/ up to the present (cho đến bây giờ/ cho đến thời điểm hiện tại), since + mốc thời gian (từ khi), for + khoảng thời gian (trong khoảng)… yesterday (ngày hôm qua), last night/ last week/ last month/ last year (đêm qua, tuần qua, tháng vừa qua, năm vừa qua/ năm trước), ago + thời gian (cách đây), when (khi), in + mốc thời gian trong quá khứ,… CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI QKĐ HTHT 1*. 4 câu đồng nghĩa: The last time + S + V2/ed... + was + ktg + ago. (in/when) S + haven’t / hasn’t + V3/ed + since/for + time. S + last + V2/ed + ktg + ago. (in + năm / when + mđề) It is/has been + time + since + S + (last) + V2/ed. 2*. Đây là lần đầu tiên làm gì: Đề: S + have/has + not/never + V3/ed + before. → This/It is the first time + S + have/has + V3/ed. 3*. S + started/began + to V/Ving + ktg + ago. (in/when...) = S + have/has + V3/ed + for + ktg. (since + mtg/mđề) [* Chú ý coi chừng đề nó bắt đổi sang thể bị động HTHT] 4*. When + did + S + start/begin + to V/V-ing...? = How long + have/has + S + V3/ed...? = How long ago + did + S + start/begin + to V/V-ing...? = How long is it since + S + V2/ed...? 5. When + was the last time + S + V2/ed...? = When + did + S + last + V1...? PHONETICS Exercise 1. Read the sentences aloud and underline the stressed words or syllables. Tick (√) the sentence in each pair of sentences having more stressed words. 1. a. Have you ever tried any sports? _________ b. Have you ever tried sepak takraw? ____√____ 2. a. Let’s have a holiday at the beach. _________ b. Let’s have a holiday at Phi Phi Island in Thailand. ____√____ 3. a. Do you know the rules of Pokemon games? ____√____ b. Do you know the rules of that game? _________ 4. a. My favourite place in Ho Chi Minh City is Ben Thanh Market. _________ b. My mother often goes to a supermarket. _________ 5. a. Have you seen this horror film, Zombie Attack? ____√____ b. Have you ever seen a horror film? _________