Content text Chuyên đề 3 - TỪ TRƯỜNG - GV.pdf
3 Tại mỗi điểm trong từ trường, chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua v{ chỉ một mà thôi. C|c đường sức từ là những đường cong khép kín. Nơi n{o từ trường mạnh hơn thì c|c đường sức từ ở đó vẽ d{y hơn, nơi n{o từ trường yếu hơn thì c|c đường sức từ vẽ thưa hơn. - Quy tắc nắm bàn tay phải: Đối với dòng điện thẳng Đối với dòng điện tròn Đối với ống d}y Giơ ngón c|i của b{n tay phải hướng theo chiều dòng điện, khum bốn ngón tay kia xung quanh dây dẫn thì chiều từ cổ tay đến c|c ngón tay l{ chiều của đường sức từ (Hình 14.9). Khum b{n tay phải sao cho chiều từ cổ tay đến c|c ngón tay trùng với chiều dòng điện chạy qua vòng d}y thì chiều ngón tay c|i cho~i ra chỉ chiều của đường sức từ (Hình 14.10 & Hình 14.11). Hình 14.9. Quy tắc nắm bàn tay phải đối với dòng điện thẳng Hình 14.10. Quy tắc bàn tay phải đối với dòng điện tròn Hình 14.11. Quy tắc bàn tay phải đối với ống dây Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: Từ trường l{ dạng vật chất tồn tại trong không gian v{ A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 2: Chọn một đ|p |n sai khi nói về từ trường: II Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
4 A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua. B. C|c đường sức từ là những đường cong không khép kín. C. C|c đường sức từ không cắt nhau. D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam ch}m hay dòng điện đặt trong nó. Câu 3: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh d}y dẫn mang dòng điện vì có lực t|c dụng lên một A. dòng điện kh|c đặt song song cạnh nó. B. kim nam ch}m đặt song song cạnh nó. C. hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. D. hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. Câu 4: Tính chất cơ bản của từ trường l{: A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực đ{n hồi tác dụng lên c|c dòng điện v{ nam ch}m đặt trong nó. C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. Câu 5: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ không đúng? A. Tương t|c giữa hai dòng điện l{ tương t|c từ. B. Cảm ứng từ l{ đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. Câu 6: D}y dẫn mang dòng điện không tương t|c với A. c|c điện tích chuyển động. B. nam ch}m đứng yên. C. c|c điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động. Câu 7: Lực n{o sau đ}y không phải lực từ? A. Lực Tr|i Đất tác dụng lên vật nặng. B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. C. Lực Tr|i đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do l{m nó định hướng theo phương bắc nam. D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện. Câu 8: C|c đường sức từ l{ c|c đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho