Content text CHỦ ĐỀ 3 MỘT SỐ TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA PHỨC CHẤT-HS.pdf
1 CHỦ ĐỀ 3: MỘT SỐ TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA PHỨC CHẤT A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. MỘT SỐ DẤU HIỆU CỦA PHẢN ỨNG TẠO PHỨC CHẤT VÀ PHẢN ỨNG THẾ PHỐI TỬ CỦA PHỨC CHẤT TRONG DUNG DỊCH 1. Một số dấu hiệu của phản ứng tạo phức chất trong dung dịch Phản ứng tạo phức chất trong dung dịch có thể được nhận biết dựa vào một số dấu hiệu như : xuất hiện kết tủa; hòa tan kết tủa; thay đổi màu sắc. Phức chất Màu sắc Phức chất Màu sắc [Cr(H2O)6] 3+ Xanh tím [Cr(OH)6] 3- Xanh rêu [Fe(H2O)6] 2+ Lục nhạt [Fe(H2O)6] 3+ Vàng nhạt [Co(H2O)6] 2+ Hồng đỏ [Co(NH3)6] 2+ Vàng nâu Ví dụ 1: Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch AlCl3, thấy xuất hiện kết tủa, chứng tỏ phức chất [Al(OH)3(H2O)3] đã được tạo thành. Ví dụ 2 : Nhỏ vài giọt dung dịch NaCl vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng AgCl. Tiếp tục nhỏ vào ống nghiệm dung dịch NH3 đến dư thấy kết tủa tan, chứng tỏ phức chất [Ag(NH3)2] + đã được tạo thành. Ví dụ 3 : Nhỏ vài giọt dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 loãng thấy dung dịch từ màu xanh chuyển sang màu vàng, chứng tỏ phức chất [CuCl4] 2- đã được tạo thành. Ví dụ 4 : Nhỏ vài giọt dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 loãng thấy xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, chứng tỏ phức chất [Cu(OH)2(H2O)4] đã được tạo thành. Tiếp tục nhỏ vào ống nghiệm dung dịch NH3 đến dư thấy kết tủa tan, đồng thời dung dịch chuyển sang màu xanh lam, chứng tỏ phức chất [Cu(NH3)4(H2O)2] 2+ đã được tạo thành.
4 A. [Cu(H2O)6] 2+ và [Cu(NH3)4(H2O)2] B. [Cu(H2O)6] 2+ và [CuCl4] 2 . C. [CuCl4] 2 - và [Cu(NH3)4(H2O)2]. D. [Cu(NH3)4(H2O)2] và [Cu(H2O)6] 2+ Câu 4. [KNTT - SBT] Nhỏ vài giọt dung dịch HC1 đặc vào dung dịch CuSO4 tạo thành phức chất [CuCl4] 2- . Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ phức chất [CuCl4] 2- tạo thành? A. Hoà tan kết tủa. B. Đổi màu dung dịch từ màu xanh sang màu vàng. C. Xuất hiện kết tủa. D. Đổi màu dung dịch từ màu xanh lam sang màu vàng. Câu 5. [KNTT - SBT] Cho lượng dư dung dịch NH3 tác dụng với AgCl. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kết tủa trắng tan dần, phức chất [Ag(NH3)2] + không màu được tạo thành. B. Không có hiện tượng gì xảy ra. C. Kết tủa trắng tan dần, phức chất [Ag(NH3)2] + màu xanh được tạo thành. D. Kết tủa trắng không tan, phức chất [Ag(NH3)2] + không màu không được tạo thành. Câu 6. [KNTT - SBT] Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH loãng vào dung dịch CuSO4 tạo thành phức chất [Cu(OH)2(H2O)4]. Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ phức chất [Cu(OH)2(H2O)4] tạo thành? A. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam. B. Hoà tan kết tủa. C. Dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu vàng. D. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. Câu 7. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phức chất aqua là phức chất chứa phối tử NH3. B. Phức chất của kim loại chuyển tiếp đều tan trong dung dịch. C. Muối CuSO4 khan màu trắng khi tan vào nước tạo thành dung dịch có màu xanh do tạo thành phức chất aqua [Cu(H2O)61 2+ . D. Phức chất của kim loại chuyển tiếp đều có màu. Câu 8. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong dung dịch, các ion kim loại chuyển tiếp đều tạo phức chất aqua. B. Các phối tử H2O trong phức chất aqua không thể bị thế bởi các phối tử khác. C. Phức chất aqua của các ion kim loại chuyển tiếp hầu hết có dạng hình học bát diện. D. Các phối tử trong phức chất có thể bị thay thế một phần hoặc thay thế hết bởi các phối tử khác. Câu 9. [KNTT - SBT] Các phối tử H2O trong phức chất [Ni(H2O)6] 2+ có thể bị thế hết bởi sáu phối tử NH3 tạo thành phức chất là A. [Ni(NH3)6] 2+ . B.[Ni(NH3)2(H2O)4]. C. [Ni(NH3)(H2O)5] 2+ . D. [Ni(NH3)5(H2O)]2+ . Câu 10. [KNTT - SBT] Phối tử H2O trong phức chất aqua [Cu(H2O)6] 2+ có thể bị thế bởi 1 phối tử NH3 tạo thành phức chất là A. [Cu(NH3)6] 2+ . B. [Cu(NH3)2(H2O)5]. C. [Cu(NH3)(H2O)5] 2+ . D. [Cu(NH3)(H2O)5]. Câu 11. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây đúng?