Content text CHỦ ĐỀ 8. SƠ LƯỢC VỀ KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP DÃY THỨ NHẤT VÀ PHỨC CHẤT - HS.docx
Thể tích dung dịch 8,54 8,53 8,52 Nồng độ mol phù hợp nhất của 4FeSO trong dung dịch chuẩn độ là A. 24,263.10 M . B. 24,266.10 M . C. 24,264.10 M . D. 24,265.10 M . Câu 20.15. Chuẩn độ dung dịch 2Fe trong môi trường acid bằng dung dịch 4KMnO . Kết quả sẽ không phù hợp nếu nồng độ dung dịch 2Fe khá lớn (0,500M) . Điều này là do A. tiêu tốn một lượng dung dịch 4KMnO quá lớn. B. tại điểm tương đương, dung dịch có màu vàng đậm. C. 2Fe dễ bị oxi hoá bởi oxygen của không khí. D. 3Fe sẽ bị oxi hoá tiếp bởi 4KMnO . Câu 20.16. Dung dịch muối 24 3FeSO có màu A. vàng nâu. B. xanh. C. tím. D. đỏ. Câu 20.17. Dung dịch muối chứa 2Cuaq có màu A. vàng. B. xanh. C. tím. D. đỏ. Câu 20.18. Cho khoảng 2 mL dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa khoảng 1 mL dung dịch 24 3FeSO . Hiện tượng quan sát được là A. dung dịch chuyển sang màu xanh. B. xuất hiện kết tủa màu vàng. C. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. D. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ. Câu 20.19. Cho khoảng 2 mL dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa khoảng 1 mL dung dịch 4CuSO . Hiện tượng quan sát được là A. dung dịch chuyển sang màu vàng. B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. C. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. D. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ. Câu 20.20. Cho các tính chất vật lí sau: (a) dẫn điện và dẫn nhiệt kém. (b) thường có khối lượng riêng lớn. (c) độ cứng cao. (d) nhiệt độ nóng chảy cao. Những tính chất vật lí thường gặp với các kim loại chuyển tiếp là A. (a), (b), (c). B. (a), (c), (d). C. (a), (b), (d). D. (b), (c), (d). Câu 20.21. 27MnO là acidic oxide. Khi cho 27MnO vào dung dịch NaOH dư, thu được 2HO và sản