PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text LY THUYET HOA HOC 12 MOI.pdf


2 MỘT SỐ VẤN ĐỀ HÓA HỌC CẦN NẮM I – DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC KIM LOẠI: Khi Bà Các Nàng Mai Áo Záp Iron Nhớ Sang Phố Hỏi Cô Iron (III) Á Hậu Phi Âu K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au Ý nghĩa: K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au + O2: nhiệt độ thƣờng Ở nhiệt độ cao Khó phản ứng K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au + H2O Tác dụng ở t0 thƣờng Không tác dụng với nƣớc ở nhiệt độ thƣờng K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au + Tác dụng với các acid (HCl, H2SO4 loãng) giải phóng H2 Không tác dụng. K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au Kim loại đứng trƣớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au + H2, CO không khử đƣợc oxide khử đƣợc oxide các kim loại này ở nhiệt độ cao II – HÓA TRỊ Kim loại Phi kim Nhóm nguyên tố Hóa trị I Li, Na, K, Ag. H, F, Cl, Br, I. -OH, -NO3 (nitrate), -NO2 (nitrite), -NH4 (amoni), - HSO3, -HSO4, -H2PO4. Hóa trị II Còn lại (Ca, Ba, Mg, Zn,...). O =SO4 (sulfate), =SO3 (sulfite), =CO3 (carbonate), =HPO4. Hóa trị III Al, Au. ≡PO4 (phosphate). Nhiều hóa trị Fe (II, III); Cu (I, II); Sn (II, IV); Pb (II, IV). C (II, IV); N (I, II, III, IV, V); S (II, IV, VI). III. TÍNH TAN
3 - Tất cả các muối nitrate ( NO3  ), Na, K, NH4  đều tan tốt (có 1 số chất lạ không tan). - Đa số các muối chloride(Cl), bromide (Br) tan tốt (trừ AgCl, AgBr không tan), đa số các muối sulfate ( 2 4 SO  ) tan tốt (trừ BaSO4, PbSO4: không tan, CaSO4: ít tan). - Đa số các muối carbonate ( 2 3 CO  ), phosphate ( 3 4 PO  ) đều không tan (trừ muối của Na, K, NH4  tan). - Các hydroxide kim loại: 1OH đều tan, 2OH đa số không tan (trừ Ba(OH)2, Sr(OH)2 tan, Ca(OH)2: ít tan); 3OH đều không tan. IV – MỘT SỐ CÔNG THỨC CÔNG THỨC TÍNH SỐ MOL: n 1. Số mol một chất bất kì: M m n  (m: KL chất tan) 2. Số mol của chất khí ở đkc: V n 24,79  (V: lít) 3. Số mol của một chất trong dung dịch CM Vdd n   (V: lít) 4. VA = VB (cùng điều kiện t0 , p) => nA = n B CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH: V 1. Thể tích chất khí đktc: V = n. 247,9 L 2. Thể tích dung dịch: ct dd M n V C  ; dd(g) dd(ml) (g/ml) m V D  CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM : C% 1. Từ khối lƣợng chất tan, khối lƣợng dung dịch dd ct m m C 100% %   2. Từ khối lƣợng riêng và nồng độ C D C M C M    10 % ; D: KLR (g/ml) CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ MOL/LÍT: CM 1. Từ số mol chất tan và thể tích dung dịch dd ct M V n C  ( Vdd : lít) 2,21339 Liên hệ giữa nồng độ CM và C%. M D C CM 10  %  (M: KLPT) CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƢỢNG CHẤT TAN: mct hoặc m 1.Công thức tính khối lƣợng chung: m  n  M 2.Từ độ tan và khối lƣợng dung môi 3. Từ khối lƣợng dung dịch và nồng độ % % 100% dd ct C m m  

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.