PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bai 1 - Ester - Lipid.docx

BÀI 1: ESTER - LIPID  CÂU HỎI BÀI HỌC Câu 1. [CTST - SGK] Em hãy xác định gốc R ’ trong các ester ở ví dụ 1 Hướng dẫn giải Ester HCOOC 2 H 5 có R’ là C 2 H 5 CH 3 COOCH 3 có R’ là CH 3 Câu 2. [CTST - SGK] Carboxylic acid và alcohol nào đã tạo ra ester CH 3 COOC 2 H 5 ? Hướng dẫn giải CH 3 COOH và C 2 H 5 OH Câu 3. [CTST - SGK] Isopropyl formate là một ester có trong cà phê Arabica (còn gọi là cà phê chè). Viết công thức cấu tạo của isopropyl formate. Hướng dẫn giải HCOOCH(CH 3 ) 2 Câu 4. [CTST - SGK] Viết công thức cấu tạo và gọi tên các ester có cùng công thức phân tử C 4 H 8 O 2 . Hướng dẫn giải HCOOCH 2 CH 2 CH 3 propyl formate HCOOCH(CH 3 ) 2 isopropyl formate CH 3 COOC 2 H 5 ethyl acetate C 2 H 5 COOCH 3 methyl propanoate Câu 5. [CTST - SGK] Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau: methyl formate, acetic acid và ethyl alcohol. Hướng dẫn giải Chiều tăng dần nhiệt độ sôi: methyl formate < ethyl alcohol < acetic acid Câu 6. [CTST - SGK] Hãy nêu một số đặc điểm khác nhau của phản ứng thủy phân ester trong môi trường acid và phản ứng xà phòng hóa ester. Hướng dẫn giải Đặc điểm khác nhau Phản ứng thủy phân ester trong môi trường acid Phản ứng xà phòng hóa ester Đặc điểm phản ứng Phản ứng thuận nghịch Phản ứng xà phòng hóa Sản phẩm acid và alcohol Muối của acid và alcohol Câu 7. [CTST - SGK] Em hãy cho biết vai trò của acid H 2 SO 4 đặc trong phản ứng ester hóa. Hướng dẫn giải Vai trò H 2 SO 4 đặc: chất xúc tác và chất hút nước Câu 8. [CTST - SGK] Quan sát bảng 1.2, hãy nhận xét đặc điểm cấu tạo của acid béo. Hướng dẫn giải Đặc điểm cấu tạo của acid béo: mạch C dài, mạch hở, không phân nhánh, đơn chức, có số C chẵn Câu 9. [CTST - SGK] Acid béo nào trong bảng 1.2 thuộc nhóm omega-6? Hướng dẫn giải Acid béo không no, số thứ tự chỉ vị trí liên kết đôi đầu tiên tính từ nhóm –CH 3 là n thì là acid béo thuộc nhóm omega-n Vậy trong bảng 1.2, linoleic (CH 3 [CH 2 ] 4 CH=CHCH 2 CH=CH[CH 2 ] 7 COOH) là acid béo thuộc nhóm omega-6 Câu 10. [CTST - SGK] Giải thích vì sao chất béo không tan trong nước? Hướng dẫn giải
Ở phân tử chất béo, các gốc hydrocarbon rất dài, gồm toàn các nhóm không phân cực chiếm hầu hết thể tích phân tử, vì vậy chất béo không tan trong nước và là dung môi phân cực. Ngoài ra, chất béo không tạo được liên kết hydrogen với nước nên không tan trong nước.  CÂU HỎI CUỐI BÀI Câu 1. [CTST - SGK] Có bao nhiêu ester có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Hướng dẫn giải HCOOC 2 H 5 CH 3 COOCH 3 Câu 2. [CTST - SGK] Chất X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất Y có công thức phân tử C 3 H 5 O 2 Na. X có công thức cấu tạo là A. HCOOCH 2 CH 2 CH 3 . B. HCOOCH(CH 3 ) 2 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 COOCH 3 . Hướng dẫn giải Chất Y có công thức C 3 H 5 O 2 Na: C 2 H 5 COONa → X có CTCT là C 2 H 5 COOCH 3 Câu 3. [CTST - SGK] Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ (X, Y, Z, T,W là các hợp chất hữu cơ khác nhau; T chỉ chứa một loại nhóm chức): Hướng dẫn giải Từ phản ứng lên men giấm → Z là C 2 H 5 OH, Y là CH 3 COOH, X là CH 3 COOC 2 H 5 . PTHH: CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O +0 H,t   CH 3 COOH + C 2 H 5 OH (X) (Y) (Z) 3CH 3 COOH + C 3 H 5 (OH) 3 +0 H,t   (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 + 3H 2 O (Y) (T) C 2 H 5 OH + O 2 men CH 3 COOH + H 2 O (Z) (Y) C 2 H 5 OH + HCOOH 0 24HSOdac,t   HCOOC 2 H 5 + H 2 O (Z) (W) BIÊN SOẠN CÂU HỎI ĐÚNG – SAI Câu 1. Methyl butanoate là ester có mùi đặc trưng của quả táo, được sử dụng trong mĩ phẩm hoặc nước hoa để tạo mùi thơm mát mẻ và ngọt ngào a. Công thức của methyl butanoate là CH 3 CH 2 CH 2 COOCH 3 . b. Methyl butanoate thuộc loại ester no, đơn chức, mạch hở. c. Đun nóng methyl butanoate với dung dịch NaOH thu được CH 3 COONa và CH 3 CH 2 CH 2 OH.
d. Methyl butanoate có khả năng làm mất màu dung dịch bromine. Hướng dẫn giải a. Đúng. b. Đúng. c. Sai vì đun nóng benzyl acetate với dung dịch NaOH thu được CH 3 CH 2 CH 2 COONa và CH 3 OH. d. Sai vì không có liên kết C=C, C≡C nên không có phản ứng làm mất màu dung dịch bromine. Câu 2. Cho các phát biểu về tính chất vật lí của ester a. Ester là các chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường, hầu hết nhẹ hơn nước, thường ít tan trong nước. b. Do không có liên kết hydrogen giữa các phân tử nên ester có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ của acid carboxylic và alcohol có cùng số nguyên tử C hoặc có phân tử khối tương đương. c. ester là các chất độc. d. Một số ester có mùi thơm của hoa quả. Hướng dẫn giải a. Đúng. b. Đúng. c. Sai vì ester không phải là các chất độc. d. Đúng. Câu 3. Cho các PTHH sau a. 22 0 t HCOOCH=CH + NaOH HCOONa + CH=CHOH b. 325325 0 t CHCOOCH + NaOH CHCOONa + CHOH c. 0 t 3653652CHCOOCH + 2NaOH CHCOONa + CHONa+HO d. +0 H,t 2532253CHCOOCH + HO CHCOOH + CHOH  Hướng dẫn giải a. Sai 2 0 t 3HCOOCH=CH + NaOH HCOONa + CHCHO b. Đúng. c. Đúng. d. Đúng. Câu 4. Cho các phát biểu các acid béo a. Công thức của palmitic acid là CH 3 [CH 2 ] 14 COOH. b. Oleic acid có công thức cấu tạo là CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 7 COOH. c. Linoleic acid là acid béo thuộc nhóm omega-6. d. Công thức của stearic acid là C 17 H 33 COOH. Hướng dẫn giải a. Đúng. b. Đúng. c. Đúng. d. Sai vì stearic acid là C 17 H 35 COOH. Câu 5. Cho các phát biểu về CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 a. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng được với dung dịch Br 2 . b. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. c. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3 .
d. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 có thể trùng hợp tạo polime. Hướng dẫn giải a. Đúng. b. Đúng. c. Sai, không phải là đồng đẳng. d. Đúng. Câu 6. Este X có các đặc điểm sau - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). a. Chất Y tan vô hạn trong nước. b. Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc ở 170 o C thu được anken. c. Chất X thuộc loại este không no, đơn chức. d. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 3 mol CO 2 và 3 mol H 2 O. Hướng dẫn giải n CO 2 = n H 2 O → X là este no, đơn chức, mạch hở Thủy phân X thu được Y (tráng gương) và Z (có số C bằng 1 nửa số C trong X) → Y: HCOOH; Z: CH 3 OH và X: HCOOCH 3 a. Đúng. b. Sai vì CH 3 OH không tạo được anken. c. Sai d. Sai, tạo 2 mol CO 2 và 2 mol H 2 O. Câu 7. X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 8 H 12 O 5 , mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). a. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên. b. X làm mất màu nước brom. c. Phân tử X có 1 liên kết p. d. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp. Hướng dẫn giải X: C 8 H 12 O 5 có CTCT CH 3 COOCH 2 CH(OH)CH 2 OOCCH=CH 2 CH 3 COOCH 2 CH(OOCCH=CH 2 )CH 2 OH CH 2 =CHCOOCH 2 CH(OOCCH 3 )CH 2 OH a. Sai, X có 3 CTCT. b. Đúng vì X có liên kết đôi C=C. c. Sai, X có 3 liên kết π. d. Sai vì A là acid no, B là acid không no. Câu 8. Cho a mol triglyceride X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được a mol glycerol, a mol sodium palmitate và 2a mol sodium oleate. a. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br 2 trong dung dịch. b. Phân tử X có 5 liên kết π. c. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. d. Công thức phân tử chất X là C 52 H 96 O 6 . Hướng dẫn giải

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.