Content text ĐS9 C1 B1 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN - FILE ĐÁP ÁN.pdf
TOÁN 9 – BÀI TẬP TỰ LUYỆN CHƢƠNG 1: PT VÀ HPT BẬC NHẤT HAI ẨN 1 CHƢƠNG I: PHƢƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN BÀI 1: KHÁI NIỆM PHƢƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN * Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức có dạng ax by c (1) Trong đó ab, và c là các số đã biết ( a 0 hoặc b 0 ) * Nếu tại 0 x x và 0 y y ta có 0 0 ax by c là một khẳng định đúng thì cặp số x y 0 0 ; được gọi là một nghiệm của phương trình (1) * Mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn đều có vô số nghiệm * Nhận xét: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm có tọa độ x y; thỏa mãn phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c là một đường thẳng. Đường thẳng đó gọi là đường thẳng ax by c 2. HỆ HAI PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN * Một cặp gồm hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c và a x b y c được gọi là một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Ta thường viết hệ phương trình đó dưới dạng: ax by c a x b y c (*) * Mỗi cặp số x y 0 0 ; được gọi là một nghiệm của hệ (*) nếu nó đồng thời là nghiệm của cả hai phương trình của hệ (*) * Lưu ý: Mỗi số cặp x y 0 0 ; là nghiệm của hệ phương trình (*) có nghĩa là điểm M x y 0 0 ; vừ thuộc đường thẳng 1 d ax by c : , vừa thuộc đường thẳng 2 d a x b y c : ' ' ' . Vậy M là giao điểm của hai đường thẳng 1 d và 2 d . B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Nhận biết phƣơng trình, nghiệm của phƣơng trình bậc nhất hai ẩn I. Phƣơng pháp giải * Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức có dạng ax by c (1) Trong đó ab, và c là các số đã biết ( a 0 hoặc b 0 ) II. Bài toán Câu 1: Trong các hệ thức 4 3 5 x y ; 0 1 x y ; 0 0 3 x y , hệ thức nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? Lời giải
TOÁN 9 – BÀI TẬP TỰ LUYỆN CHƢƠNG 1: PT VÀ HPT BẬC NHẤT HAI ẨN 4 Vậy cặp số 2; 1 là nghiệm của phương trình 3 4 1 2 x y . Câu 11: Kiểm tra xem các cặp số 3; 1 , 2;1 2 , 81; 80 , 2;1 . Cặp số nào là nghiệm của phương trình x y 1. Lời giải + Thay 3; 1 vào phương trình x y 1, ta được: 3 1 1 2 1 (vô lý) Vậy cặp số 3; 1 không là nghiệm của phương trình x y 1 + Thay 2; 2 vào phương trình x y 1, ta được: 2 1 2 1 (đúng) Vậy cặp số 2; 2 là nghiệm của phương trình x y 1 + Thay 81; 80 vào phương trình x y 1, ta được: 81 80 1 (đúng) Vậy cặp số 81; 80 là nghiệm của phương trình x y 1 + Thay 2;1 vào phương trình x y 1, ta được: 2 1 1 3 1 (vô lý) Vậy cặp số 2;1 không là nghiệm của phương trình x y 1. Câu 12: Cho phương trình 3 2 4 x y (1) a) Trong hai cặp số 1;2 và 2; 1 , cặp số nào là nghiệm của phương trình (1) b) Tìm 0 y để cặp số 4; y0 là nghiệm của phương trình (1) c) Tìm thêm hai nghiệm của phương trình (1) Lời giải a) Cặp số 1;2 không phải là nghiệm của phương trình (1) vì: 3 1 2 2 7 4 Cặp số 2; 1 là nghiệm của phương trình (1) vì: 3 2 2 1 4 b) Vì cặp số 4; y0 là nghiệm của phương trình (1) nên: 0 3 4 2 4 y 0 12 2 4 y 0 2 8 y 0 y 4 Vậy 0 y 4 .